CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Dược

  • Duyệt theo:
1062 Silybin, chất ức chế tiềm năng virus Ebola / Nguyễn Thụy Việt Phương, Nguyễn Thị Phương Mai // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 61-64 .- 615

Trình bày cách xác định chất silybin là chất tiềm năng, chất khởi nguồn cho thử nghiệm hoạt tính kháng virus Ebola và phục vụ cho quá trình thiết kế và khám phám thuốc ức chế virus Ebola trong tương lai.

1064 Các hợp chất phenylpropanoid glucosid phân lập từ phần trên mặt đất của cây mũi mác (Desmodium triquetrum (L.) DC) / // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 76-80 .- 615

Trình bày phương pháp phân lập và xác định cấu trúc của các hợp chất phenylpropanoid glucosid phân lập từ phần trên mặt đất của cây mũi mác.

1065 Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi sử dụng kháng sinh của khách hàng nhà thuốc tại các quận nội thành Thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Thu Thủy, Ngô Thảo Nguyên // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 6-11, 21 .- 615

Trình bày cách xây dựng thang đo kiến thức, thái độ, hành vi sử dụng kháng sinh; đánh giá và phân tích mối liên hệ giữa kiến thức, thái độ, hành vi sử dụng kháng sinh của khách hàng nhà thuốc tại các quận nội thành Thành phố Hồ Chí Minh.

1066 Dược di truyền bệnh tiểu đường và những tiến bộ trong điều trị tiểu đường type 2 / // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 2-5 .- 615

Trình bày về dược di truyền trong điều trị bệnh tiểu đường và những tiến bộ đã đạt được nhằm tối ưu hóa điều trị bằng thuốc đối với từng cá thể và nâng cao khả năng kiểm soát đường huyết, đặc biệt là các bệnh nhân tiểu đường type 2.

1068 Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén indapamid giải phóng kéo dài sử dụng Methocel K15M CR làm tá dược tạo cốt thân nước / Nguyễn Thị Thanh Duyên, Dương Thị Thuấn // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 486 năm 56) .- Tr. 58-62 .- 615

Trình bày phương pháp thiết kế công thức viên nén indapamid giải phóng kéo dài 1,5mg và phân tích ảnh hưởng của các biến độc lập tới giải phóng dược chất.

1069 Thực trạng tiêu thụ kháng sinh tại Việt Nam và mức độ đáp ứng của công nghiệp dược trong nước giai đoạn năm 2006-2014 / Chu Quốc Thịnh, Hứa Thanh Thủy // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 2-8 .- 615

Mô tả mức độ, xu hướng tiêu thụ thuốc kháng sinh tại Việt Nam và đánh giá sơ bộ mức đáp ứng nhu cầu tiêu thụ thuốc kháng sinh của công nghiệp dược trong nước giai đoạn năm 2006-2014.

1070 Đánh giá vai trò của tinh bột và sữa gầy đến quá trình tạo vi nang probiotic chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus ATCC 4356 / Đàm Thanh Xuân, Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Thị Thanh Duyên // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 8-11 .- 615

Trình bày công thức phối trộn thích hợp giữa alginat với tinh bột và sữa gầy trong quá trình tách pha đông tụ tạo vi nang, sấy khô để vừa đạt yêu cầu về hàm ẩm vừa đạt số lượng sống sót của VSV song vẫn giữ được vi nang hình cầu, nhẵn mịn, kích thước phù hợp cho mục đích phát triển các dạng bào chế tiếp theo.