CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Dược
1051 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời sáu vitamin: B1, B2, B3, B6, B9 và B12 bằng phương pháp UPLC/MS-MS / Cửu Mỹ Cúc, Võ Thị Bạch Huệ, Nguyễn Thị Ngọc Vân // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 50-54 .- 615
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng đồng thời sáu vitamin nhóm B bằng phương pháp UPLC/MS-MS. Ứng dụng quy trình đã thẩm định để định lượng một số mẫu TPCN trên thị trường có chứa các vitamin nhóm B đã xây dựng.
1052 Định lượng paeoniflorin trong cao đặc Quế chi thang XH bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao / Bùi Hồng Cường, Nguyễn Hoàng Tuấn, Trần Việt Hùng // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 54-57 .- 615
Xây dựng phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và xác định hàm lượng paeoniflorin trong cao đặc phương thuốc Quế chi thang XH làm căn cứ để xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của cao này.
1053 Nghiên cứu xác định ketamin trong nước tiểu bằng sắc ký khí khối phổ / // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 57-61 .- 615
Xác định ketamin trong nước tiểu bằng GC-MS phục vụ công tác phòng chống tệ nạn ma túy và giám định pháp y tại Việt Nam.
1054 Nghiên cứu hệ vi nấm trên vị thuốc mạch môn (Radix Ophiopogoni) lưu hành ở một số hiệu thuốc Đông dược trên địa bàn Hà Nội / Trần Trịnh Công, Lê Thị Thu Hương // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 61-63 .- 615
Trình bày cách phân lập và phân loại các chủng nấm nhiễm trên một số mẫu của vi thuốc mạch môn.
1055 Kaempferia daklakensis N.H. Tuan & N.D. Trong (Zingiberaceae) – loài cây thuốc mới ở Việt Nam / Nguyễn Hoàng Tuấn, Nghiêm Đức Trọng // Dược học .- 2017 .- Số 02 (Số 490 năm 57) .- Tr. 64-66, 79 .- 615
Trình bày đặc điểm hình thái thực vật của loài chi địa liền (Kaempferia Linnaeus), phân tích sự khác biệt của mẫu nghiên cứu so với loài gần nhất và đặt tên cho loài Kaempferia mới ở Việt Nam.
1056 Ảnh hưởng của ánh sáng tới sự sinh trưởng, phát triển và hình thành thể quả của nấm Cordyceps militaris NBRC 100741 trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo / // .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 12-15 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của ánh sáng tới sự sinh trưởng, phát triển, hình thành thể quả và hàm lượng hoạt chất cordycepin của nấm Cordyceps militaris NBRC 100741 trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
1057 Nghiên cứu tác dụng điều chỉnh rối loạn lipid máu của viên nang Vinatan trên mô hình gây rối loạn lipid máu ngoại sinh / // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 42-44 .- 615
Đánh giá tác dụng điều chỉnh hội chứng rối loạn lipid máu của viên nang Vinatan trên mô hình gây rối loạn lipid máu ngoại sinh.
1058 Định lượng betamethason, clotrimazol và chất bảo quản trong kem bôi da chứa hoạt chất betamethason, clotrimazol và gentamycin bằng phương pháp HPLC / Đỗ Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Ngọc Vân, Võ Thị Bạch Huệ // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 45-49 .- 615
Trình bày kết quả nghiên cứu xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng betamethason, clotrimazol và chất bảo quản nipasol trong kem bôi da Bisilkon bằng phương pháp HPLC.
1059 Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất 3-nitro-2-phenyl-2H-thiochromen / Nguyễn Thị Kim Thu, Mạc Đình Hùng // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 34-36 .- 615
Trình bày một phương pháp mới tổng hợp các thiochromen bằng việc sử dụng tetramethylguanidin làm base cho phản ứng giữa methyl cinnamat và 2 mercaptobenzaldehyd.
1060 Nghiên cứu triển khai mô hình gây vữa xơ động mạch trên thỏ thực nghiệm bằng chế độ ăn giàu cholesterol và áp dụng đánh giá tác dụng của bài thuốc Đông dược / Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Văn Đồng // Dược học .- 2017 .- Số 01 (Số 489 năm 57) .- Tr. 49-53, 75 .- 615
Triển khai mô hình vữa xơ động mạch trên thỏ bằng chế độ ăn giàu chất béo với các thông số phù hợp với điều kiện trong nước và áp dụng đánh giá một bài thuốc đông dược, từ đó làm tiền đề cho các tiếp cận tương tự trong nghiên cứu phát triển thuốc mới.