CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
861 Sử dụng sản phẩm bản đồ và dữ liệu không gian địa lý phục vụ nâng cao dân trí / Nguyễn Văn Thảo // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 5 .- Tr. 37-38 .- 363
Sản phẩm bản đồ có vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội. Do nhiều nguyên nhân khác nhau, việc sử dụng sản phẩm bản đồ tại Việt Nam còn hạn chế trong những năm qua. Trong bối cảnh của Cách mạng Công nghiệp 4.0 và việc ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong đo đạc và bản đồ, việc tăng cường sử dụng sản phẩm bản đồ càng có ý nghĩa quan trọng trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
862 Nghiên cứu thiết lập mô hình quang sinh học màng kết hợp vi tảo thử nghiệm thích nghi và xử lý nước thải nuôi tôm / Lâm Văn Tân, Trần Phi Long, Trần Thành // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 24-26 .- 363.7
Đánh giá khả năng thích nghi độ mặn và sự phát triển của tảo Chlorella Vulgaris trên các nguồn nước nuôi và thải sau nuôi tôm với mong muốn cải thiện môi trường, giảm ô nhiễm nguồn nước và phát triển nuôi trồng thủy sản.
863 Đánh giá sự thích nghi một số loại thực vật bản địa trong môi trường độ mặn cao của nước thải ao nuôi tôm sú ở Đồng bằng sông Cửu Long / Đinh Thị Nga, Lê Hữu Quỳnh Anh, Phan Đình Tuấn // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 27-29 .- 363.7
Đánh giá sự thích nghi với độ mặn cao trong nước thải ao nuôi tôm của một số loại thực vật bản địa ở Bạc Liêu gồm: rau muống biển, thủy trúc, cỏ nước mặn, năn tượng.
864 Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian cho hệ thống thoát nước ở đô thị / Lê Văn Tình, Bùi Duy Hưng, Hồ Việt Dũng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 30-31 .- 363.7
Trình bày phương pháp GIS ứng dụng cho quản lý với dữ liệu chi tiết hơn nữa đối với mỗi đối tượng trong hệ thống tuyến cống, một số yếu tố rất cần thiết trong duy tu, bảo dưỡng và phát triển hệ thống thoát nước đô thị.
865 Đánh giá khả năng phân hủy rác thải hữu cơ của nhóm vi khuẩn bản địa / ThS. Nguyễn Thị Ngọc Thảo, Nguyễn Huy Hoàng Phi, TS. Nguyễn Xuân Dũ // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 35-37 .- 363.7
Đánh giá khả năng phân hủy của men vi sinh bản địa trong việc ủ compost từ phân bò và các phụ phẩm nông nghiệp địa phương, nhằm tạo sự nối kết của hệ thống giữa hộ chăn nuôi và hộ trồng rau an toàn.
866 Nghiên cứu xử lý nước thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh bằng đất ngập nước kiến tạo quy mô phòng thí nghiệm / PGS. TS. Tôn Thất Lãng, Trần Thị Vân Trinh, TS. Lâm Văn Tân, Trần Thiện Tâm // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 6 .- Tr. 38-40 .- 363.7
Nghiên cứu, đánh giá công nghệ đất ngập nước kiến tạo trong xử lý nước thải ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh quy mô phòng thí nghiệm để xử lý nước thải các ao nuôi đạt tiêu chuẩn xả thải.
867 Tiếp cận trong đánh giá sức chịu tải của môi trường không khí và hướng áp dụng cho Việt Nam / ThS. Dương Thị Phương Anh, TS. Nguyễn Trung Thắng, ThS. Hoàng Thị Hiền, GS. TS. Hoàng Xuân Cơ // Môi trường .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 28-31 .- 363.7
Giới thiệu nội dung cơ bản của cách tiếp cận đánh giá sức chịu tải của môi trường không khí.
868 Kiểm toán rác thải tại một số địa phương Việt Nam và đề xuất các giải pháp / Nicole Portley, Marine Campaigner, Quách Thị Xuân, Trần Thị Hoa // Môi trường .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 39-41 .- 363.7
Trình bày về kết quả kiểm toán rác thải ở các địa phương ven biển Việt Nam và đề xuất một số giải pháp không rác thải.
869 Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch / Lê Anh Tú // Môi trường .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 44-45 .- 363.7
Thực trạng môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch; Tăng cường hiệu quả công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch; Đề xuất giải pháp nâng cao công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch.
870 Kinh nghiệm tái sử dụng nước thải trên thế giới và áp dụng đối với Việt Nam / ThS. Phan Mai Linh, ThS. Nguyễn Đình Hùng // Môi trường .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 49-53 .- 363.7
Kinh nghiệm thế giới về tái sử dụng nước thải; Bài học về tái sử dụng nước thải đối với Việt Nam; Kết luận.