CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
821 Nghiên cứu khả năng xử lý chất hữu cơ trong nước thải chế biến cao su tự nhiên bằng thiết bị EGSB / Dương Văn Nam, Lê Thị Hải Ninh, Nguyễn Đức Núi // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 23 (373) .- Tr. 39-41 .- 363
Trình bày khả năng xử lý chất hữu cơ trong nước thải chế biến cao su tự nhiên bằng công nghệ sinh học trên thiết bị EGSB.
822 Nâng cao năng lực thực hiện kiểm toán quản lý nguồn nước lưu vực sông Mê Công / Hà Anh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 23 (373) .- Tr. 46-47 .- 363
Trình bày vấn đề ô nhiễm nguồn nước tại Việt Nam, Thái Lan, Myanma giai đoạn 1992-2018, từ đó nâng cao công tác quản lý nguồn nước lưu vực sông Mê Công.
823 Nhân sự chuyên trách về bảo vệ môi trường tại các cơ sở phát thải lớn : kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam / ThS. Phạm Ánh Huyền // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 23 (373) .- Tr. 58-60 .- 363
Nghiên cứu mô hình nhân sự chuyên trách về bảo vệ môi trường tại doanh nghiệp của các quốc gia gồm: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, từ đó có các đề xuất cho Việt Nam.
824 Thích ứng với biến đổi khí hậu hướng tới đàm phán biến đổi khí hậu tại COP 26 / TS. Chu Thị Thanh Hương, PGS. TS. Lã Thanh Hà // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 12-15 .- 363
Trình bày những nội dung thích ứng với biển đổi khí hậu trong đàm phán về biến đổi khí hậu, các nội dung về thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam đến năm 2020 và kiến nghị xem xét thực hiện thời gian tới.
825 Xây dựng luật pháp và chính sách liên quan đến rác thải nhựa đại dương : kinh nghiệm thế giới và bài học cho Việt Nam / Vũ Hải Đăng, Nguyễn Thị Xuân Sơn // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 19-21 .- 363
Nghiên cứu kinh nghiệm xây dựng pháp luật, chính sách liên quan đến rác thải nhựa đại dương liên quan trên thế giới và từ đó rút ra bài học cho Việt Nam.
826 Nghiên cứu, đánh giá Luật Biến đổi khí hậu của một số quốc gia trên thế giới và những kinh nghiệm cho Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Huệ, Hoàng Thị Thảo, Nguyễn Hùng Minh, Nguyễn Thị Bích Ngọc // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 28-30, 65 .- 363
Tổng quan nội dung trong Luật Biến đổi khí hậu của một số quốc gia trên thế giới, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm đối với việc xây dựng Luật Biến đổi khí hậu cho Việt Nam.
827 Phát huy vai trò của cộng đồng trong tham gia quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường biển / ThS. Hoàng Nhất Thống // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 42-44 .- 363
Vai trò của tài nguyên biển đối với sinh kế của cộng đồng; Sự tham gia của cộng đồng dân cư trong quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường biển; Phát huy vai trò của cộng đồng tham gia quản lý tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
828 Lượng giá thiệt hại về môi trường đối với sự cố hóa chất độc trong sản xuất phân bón, hóa chất bảo vệ thực vật / ThS. Trần Bích Hồng, ThS. Hàn Trần Việt, TS. Nguyễn Diệu Hằng, TS. Nguyễn Công Thành // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 45-48 .- 363
Trình bày nội dung về lượng giá thiệt hại về môi trường do sự cố, trong đó tập trung vào nhận dạng các thiệt hại về môi trường do sự cố và đề xuất các phương pháp lượng giá thiệt hại về môi trường.
829 Thực trạng môi trường và đề xuất một số giải pháp giảm thiểu ô nhiễm tại các làng nghề trên địa bàn huyện Thường Tín, Hà Nội / Bùi Thị Cẩm Tú // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 49-51 .- 363
Phân tích thực trạng ô nhiễm môi trường tại các làng nghề trên địa bàn huyện Thường Tín, từ đó đưa ra một số kiến nghị nhằm tăng cường hiệu quả của công tác bảo vệ môi trường cho các làng nghề.
830 Đánh giá hiện trạng và đề xuất giảm thiểu sử dụng sản phẩm nhựa dùng một lần và túi ni lông khó phân hủy tại khu du lịch biển Sầm Sơn / TS. Trương Sỹ Vinh, ThS. Nguyễn Thùy Vân // Môi trường .- 2021 .- Số 10 .- Tr. 52-55 .- 363
Đánh giá thực trạng quy mô, tính chất và tác động nguồn gây ô nhiễm, lượng phát sinh; Khuyến nghị một số giải pháp giảm thiểu sản phẩm nhựa dùng một lần và túi ni lông khó phân hủy.