CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
421 Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học hỗ trợ hiệu quả công tác quản lý tài nguyên nước / Dương Hồng Sơn // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 24 (398) .- Tr. 44-45 .- 363.7
Trải qua 5 năm thành lập và phát triển, Viện Khoa học tài nguyên nước bước đầu đạt được nhiều thành tựu đáng khích lệ. Kết quả này được thể hiện trong số lượng đề tài, dự án, số lượng công trình khoa học đã được công bố.
422 Ứng dụng và phát triển công nghệ viễn thám ở tầm quốc gia / Nguyễn Quốc Khánh // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 24 (398) .- Tr. 42-43 .- 363.7
Trình bày các vấn đề: Chú trọng việc xây dựng và ban hành các quy trình ứng dụng công nghệ mới; đột phá công nghệ viễn thám; giám sát xói lở bờ biển bằng công nghệ viễn thám.
423 Vấn đề môi trường của Việt Nam trong Bộ Chỉ số Đổi mới sáng tạo toàn cầu năm 2022 / Vũ Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Ngọc Ánh // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 24 (398) .- Tr. 38-39 .- 363.7
Phân tích phương pháp tính toán và kết quả đánh giá của Bộ Chỉ số Đổi mới sáng tạo toàn cầu cho Việt Nam về các vấn đề môi trường, từ đó nhằm đưa ra một số đề xuất để cải thiện chỉ số trong thời gian tới.
424 Chế tạo thiết bị quan trắc online khí SO2 ứng dụng công nghệ huỳnh quang cực tím trên nền tảng internet kết nối vạn vật / Lê Thanh Sơn, Nguyễn Khánh Linh, Nguyễn Trần Điện // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 24 (398) .- Tr. 19-21 .- 363.7
Trình bày hai mục tiêu chính là: Thiết kế, chế tạo thiết bị đo SO2 online tự động ứng dụng công nghệ huỳnh quang cực tím kết nối internet, trên nền tảng IoT; Thử nghiệm, đánh giá thiết bị quan trắc trong phạm vi phòng thí nghiệm.
425 Diễn biến chất lượng môi trường không khí và nước khu vực miền Bắc đợt 5 năm 2022 / Nguyễn Gia Cường, Phạm Thị Thùy // Môi trường .- 2022 .- Số 12 .- Tr. 24-26, 46 .- 363
Phân tích hiện trạng chất lượng ô nhiễm môi trường không khí tại một số khu đô thị, khu công nghiệp và trục giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Phân tích hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt trên lưu vực sông Nhuệ Đáy và sông Cầu.
426 Phân tích đánh đổi dịch vụ hệ sinh thái và chất lượng cảnh quan phục vụ phân bổ nguồn lực đất đai trong xây dựng quy hoạch tại vùng Tây Nghệ An / Tô Ngọc Vũ, Lại Văn Mạnh, Ngô Đăng Trí // Môi trường .- 2022 .- Số 12 .- Tr. 27-32 .- 363
Trình bày quy trình và kết quả áp dụng bộ công cụ InVEST của dự án vốn tự nhiên do UNEP và các tổ chức quốc tế tài trợ trong phân tích đánh đổi dịch vụ hệ sinh thái hấp thụ - lưu trữ các bon, điều tiết nước và đánh giá môi trường sống phục vụ phân bổ nguồn lực đất đai cho vùng Tây Nghệ An.
427 Đánh giá tính bền vững của hệ thống thông tin đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và cấp tín chỉ các bon tại Việt Nam / Chu Thị Thanh Hương, Nguyễn Tú Anh, Phùng Thị Thu Trang, Phạm Thanh Long, Vũ Văn Thịnh // Môi trường .- 2022 .- Số 12 .- Tr. 33-36 .- 363
Dựa trên các cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất một hướng tiếp cận hệ thống sử dụng đánh giá vòng đời môi trường để đánh giá tính bền vững của hệ thống thông tin đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và cấp tín chỉ các bon tại Việt Nam.
428 Đề xuất một số tiêu chí đánh giá mức độ suy thoái hệ sinh thái đất ngập nước ở Việt Nam / Vũ Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Thu Hà // Môi trường .- 2022 .- Số 12 .- Tr. 37-39 .- 363
Phân tích cơ sở lý luận về việc đánh giá suy thoái hệ sinh thái đất ngập nước, từ đó đề xuất một số tiêu chí đánh giá mức độ suy thoái hệ sinh thái đất ngập nước có thể áp dụng tại Việt Nam.
429 Đề xuất Bộ chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường của việc sử dụng đất ven biển theo hướng phát triển bền vững / Trịnh Thị Hải Yến // Môi trường .- 2022 .- Số 12 .- Tr. 51-54, 99 .- 363
Khái quát các Bộ chỉ tiêu đánh giá về môi trường và phát triển bền vững trên thế giới và tại Việt Nam. Đề xuất Bộ chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường từ sử dụng đất ven biển theo hướng phát triển bền vững.
430 Phát triển kinh tế biển xanh : cơ hội, thách thức và bài học áp dụng cho Việt Nam / Bùi Thị Thủy, Hoàng Trưởng, Nguyễn Công Minh // Môi trường .- 2022 .- Số 12 .- Tr. 55-57 .- 363
Phân tích, tổng hợp kinh nghiệm phát triển kinh tế biển xanh ở một số quốc gia trên thế giới, đồng thời xác định cơ hội và thách thức phát triển kinh tế biển xanh ở Việt Nam, từ đó đề xuất một số bài học áp dụng cho Việt Nam.