CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
221 Thúc đẩy thiết kế sinh thái hướng đến kinh tế tuần hoàn / Đào Xuân Lai, Hoàng Thành Vĩnh, Hoàng Thị Diệu Linh, Nguyễn Hồng Long, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Hòa // .- 2023 .- Số 11 .- Tr. 66-68 .- 577

Phân tích hiện trạng thiết kế sinh thái tại Việt Nam và đề xuất các giải pháp thúc đẩy thiết kế sinh thái hướng đến kinh tế tuần hoàn.

222 Chuyển đổi xanh thực hiện mục tiêu Net Zero tại Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam : bài học và giải pháp / Nguyễn Mạnh Chuyền, Lê Thanh Tùng // .- 2023 .- Số 11 .- Tr. 76-79 .- 363

Tổng quan các giải pháp bảo vệ môi trường của Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam để chuẩn bị cho mục tiêu thực hiện Net Zero vào năm 2050; Đề xuất giải pháp chuyển đổi xanh hướng tới thực hiện hóa Net Zero vào năm 2050.

223 Assessment of the impact of urbanization-land subsidence, climate change and implementation of the Irrigation Plan 1547 on flooding in Ho Chi Minh City by the year of 2030 / Phung Chi Sy, Phung Anh Duc, Pham The Vinh // .- 2023 .- Kỳ III .- P. 3-6 .- 363

The urbanization data by the year of 2030 is used in accordance with urban space development planning. The impacts of the urbanization-land subsidence, climate change and implementation of the Irrigation Plan 1547 by the year of 2030 is considered according to the scenario of 2030RCP4.5 as the baseline for comparison and the scenario of 2030RCP4.5_P1547. Predicted results show that water levels in the main river as well as in the urban area have increased significantly, resulting in increased flooded areas.

224 An overview on the air pollution in Hanoi and suitable solutions proposed to address challenges based on adaptable sustainable development strategies / Nguyen Duc Hung // .- 2023 .- Kỳ III .- P. 10-16 .- 363

By linking global strategies to Hanoi’s specifics, this research aims to develop localized air pollution solutions, drive sustainable City development, and contribute to existing knowledge. Collaboration among stakeholders is essential for successful and comprehensive implementation, which will result in improved urban air quality for Hanoi residents.

225 Strengthening management of the coastal soil and water environment / Hoang Nhat Thong // .- 2023 .- Kỳ III .- P. 17-20 .- 363

Current status of soil and water environment in coastal zone; Issues raised in the management of soil and water environment in coastal zone; Some solutions for the management of soil and water environment in the coastal zone.

226 Promoting the role of digital transformation in the banking system for green growth and sustainable development / Le Van Quynh // .- 2023 .- Kỳ III .- P. 21-23 .- 363

1. Industry 4.0 with dig ital transformation in the banking system; 2. The role of banks in green growth, toward sustainable development; 3. Digital transformation promoting the role of the banking system in green growth, toward sustainable development; 4. Solutions for digital transformation to promote the role of the banking system in green growth, toward sustainable development.

227 Access to land for small and medium-sized enterprises : issues raised in improving land policy / Nguyen Thi Ly // .- 2023 .- Kỳ III .- P. 24-26 .- 363

Resolution No. 18-NQ/TW dated 16 on “Continuing to renew and improve institu tions and policies to strengthen the effectiveness, th June 2022 - and efficiency of land management and land use, creating motivation for Vietnam to become a developed country and high-income” has commented, “administrative reform in land management is still slow and does not meet practical requirements; access to land for enterprises, especially small and medium-sized enterprises (SMEs), is still difficult”

228 The role of data in circular economy development / Nguyen Hoang Nam, Ta Gia Tho // .- 2023 .- Kỳ III .- P. 50-52 .- 363

The article provides some basic information about the role of data in Vietnam’s continuous efforts to improve data infrastructure and support the development of a CE.

229 Phytochemical profiling of Echinacea Genus : a mini review of chemical constituents of selected species = Đặc điểm hóa thực vật của chi Echinacea : tổng quan ngắn về thành phần hóa học của một số loài / Truong Thi Diem Quynh, Tran Thi Diem Thuy, Pham Vu Khiem, Nguyen Viet Thien, Ha Hai Anh // .- 2023 .- Số 05 (60) - Tháng 10 .- P. 123-131 .- 570

This literature review provides a short overview of the chemical constituents found within the Echinacea genus, with a primary emphasis on E. purpurea, E. angustifolia, and E. pallida, the three most extensively studied species. The constituents discussed include alkamides, polysaccharides, glycoproteins, phenolic compounds, and flavonoids, which are derived from various plant parts, such as roots, stems, leaves, and flowers.

230 Tính toán, thiết kế tủ nuôi nấm đông trùng hạ thảo quy mô hộ gia đình / Trần Việt Hùng, Nguyễn Nhân Sâm, Phạm Quang Phú, Bùi Trung Thành, Lê Thị Bích Nguyệt // .- 2023 .- Số 61 - Tháng 01 .- Tr. 35-45 .- 363

Nấm đông trùng hạ thảo chứa các hợp chất có hoạt tính sinh học có tác dụng tốt đến sức khỏe con người. Nghiên cứu hướng đến việc hoàn thiện quy trình công nghệ và thiết kế tủ vi khí hậu để nuôi nấm đông trùng hạ thảo, đưa sản phẩm tiếp cận rộng rãi đến người tiêu dùng và giảm giá thành sản phẩm nuôi trồng. Nghiên cứu thực hiện tính toán, thiết kế tủ nuôi tạo lập môi trường nhân tạo quy mô hộ gia đình có sản lượng nuôi 1 kg nấm đông trùng hạ thảo tươi Cordyceps militaris trong mỗi đợt nuôi trồng cùng với các thông số môi trường trong tủ nuôi có nhiệt độ đạt 20°C - 21.3 °C, độ ẩm tương đối của không khí phạm vi 78% - 92% và cường độ chiếu sáng phạm vi 500lx - 1000lx.