CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1461 Ứng dụng mô hình trong dự báo thay đổi sử dụng đất tại Việt Nam / ThS. Nguyễn Minh Khoa, CN. Trần Thị Thu Huế, CN. Phạm Thị Hà // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 10 (264) .- Tr.17 – 19 .- 346.597 043
Trình bày tổng quan mô hình dự báo sửa đổi sử dụng đất. Một số mô hình được ứng dụng trong dự báo thay đổi sử dụng đất trên thế giới. Đánh giá khả năng ứng dụng mô hình dự báo thay đổi sử dụng đất tại Việt Nam và đưa ra một số đề xuất.
1462 Ảnh hưởng của quy mô thí nghiệm đến chất lượng ủ bùn thải sản xuất phân hữu cơ vi sinh / Nguyễn Thị Như Nguyệt, Lại Duy Phương, Trịnh Thị Bích Huyền,... // .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr. 22 – 24 .- 363.7
Trình bày kết quả thí nghiệm ủ bùn thải từ nhà máy bia với hai quy mô thí nghiệm khác nhau bằng phương pháp ủ đống tĩnh hiếu khí nhằm so sánh chất lượng phân hữu cơ vi sinh.
1463 Công tác quản lý thi công màng chống thấm HDPE tách nước mưa cho các ô chôn lấp rác thải / Đồng Kim Hạnh, Nguyễn Việt Hoàng // Môi trường Đô thị Việt Nam .- 2017 .- Số 3 (110) .- Tr.31 – 33 .- 363.7
Nêu quy trình thi công và quản lý chất lượng thi công màng chống thấm HDPE tách nước mưa cho các ô chôn lấp rác thải ở khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
1464 Đánh giá tính bền vững của mô hình quản lý tài nguyên nước trong lĩnh vực cấp nước sinh hoạt ở Cà Mau và Hậu Giang / Phạm Ngọc Anh, Huỳnh Thị Lan Hương, Đỗ Tiến Anh,.. // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr.25 – 28 .- 363.7
Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của mô hình quản lý tài nguyên nước dựa vào cộng đồng đối với các trạm cấp nước tập trung hai loại hình ở Cà mau và Hậu Giang.
1465 Giải pháp cải tạo và phục hồi trong khai thác khoáng sản, bảo đảm phát triển kinh tế bền vững / ThS. Tống Thị Thu Hòa // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 8 (262) .- Tr. 44 – 45 .- 363.7
Phân tích những vấn đề đang đặt ra đối với công nghiệp khai thác khoáng sản và đưa ra giải pháp cải tạo và phục hồi trong khai thác khoáng sản, bảo đảm phát triển kinh tế bền vững.
1466 Giải pháp nâng cao hiệu quả lưu trữ và chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên nước / CN. Tống Thị Liên, ThS. Giang Thanh Bình, ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền // .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr.40 – 41 .- 363.7
Trình bày những khó khăn trong khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu và đưa ra những giải pháp nâng cao hiệu quả lưu trữ và chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên nước.
1467 Giải pháp sử dụng nguồn lợi khoáng sản bền vững ở Đà Nẵng / ThS.Trần Danh Lân // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr. 46 - 47 .- 363.7
Phân tích lỗ hỏng trong hoạt động khai thác khoáng sản ở Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp tăng cường quản lý.
1468 Giải quyết tranh chấp môi trường thông qua hòa giải: Áp dụng thử nghiệm ở Đà Nẵng / Dương Thị Phương Anh, Nguyễn Trung Thắng, Hoàng Hồng Hạnh // Môi trường .- 2017 .- Số 6 .- Tr. 24 – 25 .- 344.597 046
Nêu quy trình giải quyết tranh chấp Việt Nam thông qua hòa giải, giải quyết tranh chấp môi trường thông qua hòa giải tại khu vực Hố Rái. Khó khăn, thách thức và một số đề xuất giải quyết tranh chấp môi trường thông qua hòa giải tại Hố Rái.
1469 Hiện trạng cơ sở hạ tầng quản lý thu gom nước thải tại các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai / ThS. Phạm Thanh Tuấn, PGS.TS.Nguyễn Mạnh Khải, ThS. Trần Văn Tú,... // Môi trường Đô thị Việt Nam .- 2017 .- Số 3 (110) .- Tr. 26 – 30, 34 .- 363.7
Phân tích hiện trạng cơ sở hạ tầng quản lý thu gom nước thải, đặc điểm lượng phát sinh nước thải tại các KCN thuộc tỉnh Đồng Nai và đưa ra kết luận.
1470 Nghiên cứu khả năng xử lý màu của nước thải chế biến cà phê bằng phản ứng Fenton / Nguyễn Thùy Trang // .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr.16 – 18 .- 363.7
Khảo sát các điều kiện tối ưu ảnh hưởng đến phản ứng Fenton để xử lý hiệu quả màu của nước thải chế biến cà phê.