CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1401 Sự cố tràn dầu và khả năng ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS trong giám sát tại Việt Nam / ThS. Phạm Hà Anh, TS. Đào Văn Hiền // Môi trường .- 2017 .- Số 8 .- Tr. 36 - 37 .- 363.7
Phân tích những ảnh hưởng của tràn dầu đến môi trường, sự cố tràn dầu ở Việt Nam, khả năng giám sát dầu tràn bằng ảnh viễn thám và GIS tại Việt Nam.
1402 Tài nguyên nước và tăng trưởng xanh ở Việt Nam / Lê Việt Hoa, Trịnh Xuân Quảng, Phan Thị Anh Đào // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 16 (270) .- Tr.11 - 13 .- 363.7
Vai trò của tài nguyên nước trong tăng trưởng xanh sẽ được phân tích, đánh giá, đồng thời cũng đề cập đến những khó khăn, thách thức đối với tài nguyên nước sẽ là vấn đề thách thức đối với tài nguyên nước ở Việt Nam.
1403 Tăng trưởng kinh tế gắn với bảo vệ và cải thiện môi trường - Kinh nghiệm của Việt Nam / PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh // .- 2017 .- Số 9 .- Tr. 35 - 37 .- 363.7
Nêu chủ trương của Đảng về tăng trưởng kinh tế về bảo vệ môi trường và đưa ra một số giải pháp gắn kết tăng trưởng với bảo vệ và cải thiện môi trường ở Việt Nam. Qua đó, rút ra một số kinh nghiệm đúc kết từ thực tiễn.
1404 Thực trạng chính sách, pháp luật về sự tham gia của cộng đồng dân cư trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam hiện nay / TS. Bùi Đức Hiển // Môi trường .- 2017 .- Tr. 32 - 33 .- Tr. 32 - 33 .- 363.7
Phân tích thực trạng chính sách, pháp luật về sự tham gia của cộng đồng dân cư trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam hiện nay.
1405 Bảo vệ môi trường tại các làng nghề truyền thống trên địa bàn Hà Nội / ThS. Trần Thị Hoài Thu // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 17 (271) .- Tr. 33 - 34 .- 363.7
Phân tích nỗi lo từ thực trạng ô nhiễm môi trường và đưa ra một số giải pháp bảo vệ môi trường làng nghề Hà Nội.
1406 Bảo vệ môi trường làng nghề trong xây dựng nông thôn mới ở Nam Định / Trần Thị Thanh Thúy, Đinh Trọng Thu // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 2 (17) .- Tr. 45 - 51 .- 363.7
Trình bày khái quát về làng nghề và xây dựng nông thôn mới ở Nam Định và bảo vệ làng nghề trong xây dựng nông thôn mới.
1407 Công nghệ nguồn mở trong xây dựng Webgis chia sẻ thông tin về môi trường / ThS. Vũ Ngọc Phan // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 16 (270) .- Tr.31 - 32 .- 363.7
Trình bày tổng quan về công nghệ nguồn mở và xây dựng Webgis thông tin nguồn phát thải trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
1408 Cơ sở khoa học và thực tiễn áp dụng Bộ tiêu chí kinh tế xanh áp dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường / Nguyễn Thế Chinh, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Hoàng Nam // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 15 (269) .- Tr.14 - 16 .- 363.7
Nêu khái niệm về kinh tế xanh; Sử dụng bộ tiêu chí, chỉ số để đo lường Kinh tế xanh; Cách tiếp cận xây dựng bộ tiêu chí, chỉ số kinh tế xanh trong lĩnh vực tài nguyên môi trường; Cấu trúc của bộ tiêu chí, chỉ số Kinh tế xanh áp dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
1409 Đánh giá hiện trạng môi trường và công nghệ xử lý chất thải tại các nhà máy chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước / PGS.TS. Tôn Thất Lãng // .- 2017 .- Số 15 (269) .- Tr.17 - 19 .- 363.7
Trình bày kết quả đo đạc hiện trạng môi trường tại 10 nhà máy chế biến hạt điều tại tỉnh Bình Phước nhằm đánh giá hiện trạng môi trường và công nghệ xử lý chất thải tại các nhà máy.
1410 Đề xuất bộ chỉ số tài nguyên nước phục vụ công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trong tăng trưởng xanh / Lê Thị Hoa, Trịnh Xuân Quảng, Phan Thị Anh Đào // .- 2017 .- Số 18 (272) .- Tr.14 - 16 .- 363.7
Trên cơ sở phân, phân tích mối quan hệ giữa nước và tăng trưởng xanh, các chỉ số tăng trưởng xanh có liên quan đến nước trên thế giới, hiện trạng tài nguyên nước ở Việt Nam, các chính sách về tăng trưởng xanh và tài nguyên nước của Việt Nam, bài viết đề xuất bộ chỉ số tài nguyên nước trong tăng trưởng xanh nhằm phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước.