CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
1381 Thực trạng pháp luật kiểm soát ô nhiễm môi trường biển ở Việt Nam hiện nay / Bùi Đức Hiển, Lương Ngọc Hoán // .- 2018 .- Số 11 .- Tr. 26 - 27 .- 621

Trình bày thực trạng pháp luật kiểm soát ô nhiễm môi trường biển ở Việt Nam hiện nay đồng thời đề ra những giải pháp góp phần kiểm soát ô nhiễm môi trường biển ở Việt Nam hiện nay.

1382 Costa Rica: Thực hiện nhiều giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường / Trương Thị Giang // .- 2018 .- Số 11 .- Tr. 56 - 57 .- 621

Trình bày những hành động kiên quyết và những giải pháp mà Costa Rica đang thực hiện góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường, hướng đến phát triển bền vững đất nước.

1383 Khu bảo tồn cộng đồng và tư nhân: Hướng tiếp cận quản lý mới / Vũ Thị Thanh Nga, Hoàng Hồng Hạnh, Hoàng Thị Hiền // .- 2018 .- Số 11 .- Tr. 44 - 45 .- 621

Trình bày những kinh nghiệm quốc tế về quản lý các khu bảo tồn cộng đồng và tư nhân; Những bài học cho công tác quản lý bảo tồn của Việt Nam.

1384 Phát triển mô hình trang trại thông minh thân thiện với môi trường – Giải pháp hữu hiệu cho nền nông nghiệp xanh / Nguyễn Văn Lâm // .- 2018 .- Số 11 .- Tr. 53- 54 .- 621

Giới thiệu một số mô hình trang trại thông minh đã được triển khai tại nhiều quốc gia trên thế giới như Singapo, Nhật Bản, Mỹ và đưa ra những giải pháp hữu hiệu góp phần cho sự phát triển nền nông nghiệp xanh.

1385 Xây dựng đường đẳng nhiệt của quá trình hấp phụ chì (II) bằng Humi hoạt hóa / Vũ Lê Vân Khánh, Phan Đình Tuấn, Phan Thế Duy // Tài nguyên & Môi trường .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 30 - 32 .- 621

Trình bày các kết quả thu được khi nghiên cứu phương pháp hoạt hóa Humi để loại bỏ chì khỏi nước thải. Những ảnh hưởng của các yếu tố như nồng độ chất hấp thụ, thời gian tiếp xúc, nồng độ Pb (II) ban đầu sẽ được khảo sát để xây dựng mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir và Freundlich từ đó xác định được bản chất hấp phụ là đơn lớp hay đa lớp.

1387 Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên đề giám sát quy hoạch kế hoạch sử dụng đất bằng công nghệ viễn thám / Ninh Thị Kim Anh // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 36 - 37 .- 621

Trình bày những phương pháp cơ bản để xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên đề giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bằng công nghệ viễn thám.

1388 Nghiên cứu xác định thành phần và tính chất của chất thải rắn sinh hoạt tại quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội / Nguyễn Thành Trung // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 38 - 40 .- 621

Trình bày những phương pháp cơ bản để xác định thành phần và tính chất của chất thải rắn sinh hoạt tại quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

1389 Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện quyền của người sử dụng đất tại huyện Văn Lâm tỉnh Hưng Yên / Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trương Thu Loan, Trần Ngọc Cương // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 41 - 42 .- 621

Đánh giá thực trạng việc thực hiện quyền sử dụng đất từ đó đề xuất các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả việc thực hiện quyền sử dụng đất tại huyện Văn Lâm tỉnh Hưng Yên.

1390 Lịch sử và công tác quản lý nhà nước về viễn thám / Trần Tuấn Đạt // .- 2018 .- Số 22 (300) .- Tr. 54 - 56 .- 621

Bài báo giới thiệu việc xây dựng khung pháp lý về hoạt động viễn thám và cấu trúc khung dự thảo nghị định về hoạt động viễn thám nhằm định hướng xây dựng hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực viễn thám trong tương lai.