CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1341 Xử lý nước thải dệt nhuộm bằng quá trình fenton điện hoá với xúc tác Fe304/Ce02 / Nguyễn Đức Đạt Đức, Lê Thị Thuý An, Nguyễn Tấn Phong // .- 2018 .- Số 24 (302) .- Tr. 29 - 31 .- 363.7
Đánh giá ảnh hưởng của pH, mật độ dòng điện và hàm lượng chất xúc tác Fe304/Ce02 đến hiệu quả xử lý nước thải dệt nhuộm bằng của quá trình fenton điện hoá. Đặc tính của vật liệu Fe304/Ce02 tổng hợp bằng phương pháp tẩm và oxy hoá kết tủa được phân tích bằng kỹ thuật XRD, SEM để đánh giá đặc tính kỹ thuật. Kết quả thực nghiệm cho thấy pH, hiệu điện thế, hàm lượng chất xúc tác đều có ảnh hưởng đáng kể đến quá trình Fenton điện hoá xúc tác dị thể. Kết quả cho thấy, Fe304/Ce02 có hoạt tính xúc tác cao, ổn định, hiệu quả xử lý COD và độ màu đạt QCVN 13:2015/BTNMT, cột B.
1342 Một số vấn đề về nghiên cứu sụt lún mặt đất và đánh giá sơ bộ về sụt lún mặt đất do khai thác nước dưới đất gây ra / Trần Duy Hùng, Nguyễn Văn Nghĩa, Nguyễn Thị Sáng // .- 2018 .- Số 24 (302) .- Tr. 32- 34 .- 363.7
Đánh giá hiện trạng cây xanh đô thị, dân số và nhà máy ở thành phố Hồ Chí Minh từ đó đánh giá được tình hình phát thải và hấp thụ CO2 cây xanh; đề xuất một số giải pháp xây dựng thành phố phát thải thấp cacbon.
1343 Hiện trạng hệ thống quan trắc, giám sát môi trường biển và hải đảo Việt Nam / Mai Kiên Định, Trần Thế Anh, Trần Thị Liên // .- 2018 .- Số 24 (302) .- Tr. 38- 40 .- 363.7
Phân tích, đánh giá, giám sát hiện trạng quan trắc môi trường biển và mạng lưới quan trắc môi trường ven biển Việt Nam.
1344 Đánh giá hiện trạng cây xanh đô thị, dân số và nhà máy ở thành phố Hồ Chí Minh, và đề xuất giải pháp xây dựng thành phố phát thải thấp cacbon / Dương Thị Thanh Huyền, Cao Huỳnh Hồng Phấn, Thái Huỳnh Lâm // .- 2018 .- Số 24 (302) .- Tr. 41- 43 .- 363.7
Đánh giá hiện trạng cây xanh đô thị, dân số và nhà máy ở thành phố Hồ Chí Minh từ đó đánh giá được tình hình phát thải và hấp thụ CO2 cây xanh; đề xuất một số giải pháp xây dựng thành phố phát thải thấp cacbon.
1346 Một số vấn đề cơ bản của chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045 / Tạ Đình Thi // .- 2019 .- Số 1+2 (303+304) .- Tr. 12- 14 .- 363.7
Bài viết giới thiệu một số vấn đề cơ bản của chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam và đề ra một số giải pháp cở bản để phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045.
1347 Ứng dụng rộng rãi công nghệ viễn thám phục vụ quản lý tài nguyên thiên nhiên và giám sát môi trường / Nguyễn Quốc Khánh // .- 2019 .- Số 1+2 (303+304) .- Tr. 23- 25 .- 363.7
Trình bày quá trình ứng dụng rộng rãi công nghệ viễn thám phục vụ quản lý tài nguyên thiên nhiên và giám sát môi trường; Đề ra một số giải pháp và phương hướng, nhiệm vụ năm 2019.
1348 Thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường của doanh nghiệp hiện nay / Bùi Đức Hiển // .- 2019 .- Số 1+2 (303+304) .- Tr. 42- 44 .- 363.7
Trình bày những quy định về thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường của doanh nghiệp: Quy định về lập; quy định về hành vi với môi trường bị cấm đối với doanh nghiệp; quy định về nghĩa vụ quản lý chất thải của doanh nghiệp; quy định về nghĩa vụ quan trắc môi trường, thông tin tình hình môi trường của doanh nghiệp; quy định về nghĩa vụ ngăn chặn, xử lý ô nhiễm môi trường của doanh nghiệp; quy định về thực hiện các nghĩa vụ thuế; quy định về chế tài áp dụng với các hành vi vi phạm pháp luật môi trường của doanh nghiệp.
1349 Xây dựng cơ chế quản lý khu bảo tồn cộng đồng và tư nhân tại Việt Nam / Vũ Thị Thanh Nga, Hoàng Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Thu Hà // .- 2019 .- Số 1+2 (303+304) .- Tr. 58- 60 .- 363.7
Bài viết đã đi sâu nghiên cứu khái niệm, đặc điểm của việc quản lý đối với các khu bảo tồn cộng đồng và tư nhân, đánh giá các văn bản chính sách hiện có, điều tra thực tiễn và từ đó đề xuất các khái niệm và khung pháp lý cơ bản cho việc hình thành hệ thống khu bảo tồn cộng đồng và tư nhân tại Việt Nam.
1350 Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu hỗ trợ công tác quản lý tuyến biên giới Việt – Trung trên địa bài tỉnh Lai Châu / Vũ Hữu Long, Nguyễn Vũ Giang, Phạm Việt Hoà // .- 2019 .- Số 1+2 (303+304) .- Tr. 67- 69 .- 363.7
Bài viết giới thiệu quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu hỗ trợ công tác quản lý tuyến biên giới Việt Trung trên địa bài tỉnh Lai Châu.