CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1081 Nỗ lực của Nhật Bản trong xử lý rác thải nhựa / Nguyễn Việt Cường // Môi trường .- 2020 .- Số 8 .- Tr. 62-63 .- 363
Trình bày về thực trạng rác thải nhựa tại Nhật Bản và một số giải pháp xử lý rác thải nhựa của Nhật Bản.
1082 Đánh giá hiện trạng ô nhiễm và công nghệ sản xuất ngành chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước / PGS. TS. Tôn Thất Lãng // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 13(339) .- Tr. 27-29 .- 363
Phân tích thực trạng những điểm mạnh và điểm yếu về trình độ công nghệ của các doanh nghiệp nói riêng và ngành chế biến hạt điều của tỉnh Bình Phước nói chung.
1083 Hiện trạng quản lý ô nhiễm nước thải trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa / ThS. Hà Thị Phương Linh // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 13(339) .- Tr. 33-34 .- 363
Phân tích hiện trạng quản lý ô nhiễm nước thải trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
1084 Đánh giá khả năng hấp thu kim loại kẽm trong nước của than được điều chế từ vỏ Mắc - ca / Đào Minh Trung, Mai Thanh Hùng // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 13(339) .- Tr. 38-40 .- 363
Than biến tính sinh học được điều chế từ vỏ Mắc-ca bằng tác nhân hóa học H2O2 được nghiên cứu khả năng hấp thụ kim loại kẽm trong nước thải giải định.
1085 Phát triển thủy điện nhỏ kiểu bậc thang trên suối Nậm Pạt (tỉnh Lai Châu) và sông Đắc Mi (tỉnh Quảng Nam) / NCS. Đặng Xuân Thường, TS. Nguyễn Phú Duyên, ThS. Hoàng Văn Hiếu, KS. Dương Văn Đang, KS. Nguyễn Quang Huy, ThS. Nguyễn Hồng Quang, ThS. Nguyễn Mai Hoa // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 13(339) .- Tr. 41-43 .- 363
Trình bày tình hình phát triển các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ xây dựng kiểu bậc thang ở vùng Tây Bắc và miền Trung nước ta.
1086 Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam về ứng phó với biến đổi khí hậu / TS. Chu Thanh Hương, ThS. Nguyễn Ngọc Phan // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 13(339) .- Tr. 59-61 .- 363
Trình bày kinh nghiệm của một số nước trên thế giới và bài học cho Việt Nam về ứng phó với biến đổi khí hậu.
1087 Kế hoạch quốc gia thích ứng biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 / Phương Đông // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 14(340) .- Tr. 8-9 .- 363
Trình bày các mục tiêu, các nhóm nhiệm vụ và giải pháp về biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
1088 Sử dụng chỉ số chất lượng nước để đánh giá chất lượng môi trường nước mặt tỉnh Bình Phước giai đoạn 2016-2020 / PGS. TS. Tôn Thất Lãng // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 14(340) .- Tr. 30-32 .- 363
Chỉ ra các nguyên nhân dẫn đến hiện trạng một số các vị trí quan trắc trên các sông suối, ao hồ nhỏ cho thấy nước có dấu hiệu ô nhiễm, từ đó đề xuất các biện pháp nhằm cải thiện, nâng cao chất lượng nước mặt trên địa bàn tỉnh.
1089 Nghiên cứu đánh giá sự phân bố và rủi ro sinh thái của một số kim loại nặng trong trầm tích sông Sét Tp. Hà Nội / Đào Trung Thành, Đặng Thị Ngọc Thủy, Nguyễn Thị Hồng // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 14(340) .- Tr. 36-38 .- 363
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các kim loại nặng trong trầm tích sông dựa vào chỉ số tích lũy địa chất và chỉ số rủi ro sinh thái tiềm năng.
1090 So sánh hai chỉ số NDWI và MNDWI trong việc xác định các khu vực nước mặt vùng Đồng Tháp Mười / Nguyễn Ngọc Ân, Nguyễn An Bình, Huỳnh Song Nhựt, Trần Anh Phương, Lê Thị Vân Anh, Phạm Văn Tiếp // Tài nguyên & Môi trường .- 2020 .- Số 14(340) .- Tr. 42-43 .- 363
So sánh khả năng phân tách các đối tượng nước mặt, qua đó lựa chọn chỉ số tối ưu phục vụ nghiên cứu nước mặt theo mô hình không gian – thời gian.