CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1071 Nghiên cứu hiện trạng phát sinh rác thải nhựa tại các cấp trường học trên địa bàn quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội / Nguyễn Minh Ngọc, Lê Thị Trinh, Phạm Thị Mai Thảo // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 190-195 .- 363
Đánh giá hiện trạng phát sinh, sự hiểu biết về rác thải nhựa của học sinh tại các cấp trường học trên địa bàn quân Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
1072 Đánh giá hiện trạng phát sinh rác thải nhựa tại một số trường đại học trên địa bàn quận Cầu Giấy và Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội / Trịnh Thị Thu, Phạm Thị Mai Thảo // Xây dựng .- 2020 .- Số 5 .- Tr. 196-201 .- 363
Đánh giá hiện trạng phát sinh rác thải nhựa đặc biệt tại các trường đại học là cần thiết nhằm cung cấp cơ sở đề xuất các giải pháp giảm thiểu phát sinh và quản lý phù hợp.
1073 Kinh nghiệm quản lý cấp nước trên thế giới và bài học cho cấp nước Việt Nam / Nguyễn Minh Đức // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 101+102 .- Tr. 42-45 .- 628
Đưa ra một số thông tin kinh nghiệm quản lý cấp nước trên thế giới dựa trên cơ sở rà soát khoảng 20 Luật Cấp nước.
1074 Giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu và nước biển dâng tại huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh / TS. KTS. Ngô Lê Minh, ThS. KTS. Hoàng Hải Yến // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 101+102 .- Tr. 50-55 .- 363
Đánh giá về hiện tượng biến đổi khí hậu tại huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh. Từ đó, đưa ra các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu tại khu vực này.
1075 Quản lý chất thải rắn vùng ven đô: Thực trạng và giải pháp / PGS. TS. Nguyễn Hồng Tiến // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 103+104 .- Tr. 52-55 .- 363
Phân tích thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn vùng ven đô.
1076 Các mô hình xử lý nước cấp sinh hoạt cho dân cư vùng ven biển và hải đảo theo công nghệ màng lọc / Trần Đức Hạ, Trần Thúy Anh, Trần Đức Minh Hải // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 105 .- Tr. 22-27 .- 363
Giới thiệu một số công nghệ khử mặn để xử lý nước biển thành nước cấp ăn uống. Giới thiệu một số công nghệ xử lý nước biển và nước lợ có sử dụng màng lọc NF và màng lọc RO để cấp nước sinh hoạt cho vùng ven biển và hải đảo.
1077 Vai trò của đa dạng sinh học trong giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu tại Kiên Giang / TS. Nguyễn Hữu Ninh, ThS. Phạm Thị Nhâm // Môi trường .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 30-32 .- 363
Làm rõ vai trò của đa dạng sinh học trong giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu tại Kiên Giang.
1078 Áp dụng BAT trong chính sách phòng ngừa và kiểm soát ô nhiễm / Lê Minh Đức, Nguyễn Thị Hồng Lam // Môi trường .- 2020 .- Số 8 .- Tr. 12-14 .- 363
Trình bày về chức năng, cách xác định BAT (áp dụng công nghệ tốt nhất hiện có) và hồ sơ tham chiếu BAT (Brefs).
1079 An toàn khi tháo dỡ vật liệu và xử lý chất thải rắn có chứa amiăng / ThS. Trương Thị Yến Nhi // Môi trường .- 2020 .- Số 8 .- Tr. 31-33 .- 363
Tác hại của sợi amiăng; Các biện pháp an toàn cho người lao động và môi trường trước khi tháo dỡ và xử lý chất thải có amiăng; Xử lý chất thải có chứa amiăng.
1080 Bắc Ninh tăng cường quản lý, kiểm soát các cơ sở sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp / Châu Loan // Môi trường .- 2020 .- Số 8 .- Tr. 46-48 .- 363
Thực trạng phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; Tăng cường kiểm soát ô nhiễm, bảo vệ môi trường.