CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
91 Công nghệ 4.0 ứng dụng trong quan trắc môi trường / Lê Thị Thùy Nguyên, Trần Tuấn Việt, Nguyễn Tất Thành, Trần Ái Quốc // .- 2024 .- Số 4 .- Tr. 52-54 .- 363
Giới thiệu về công nghệ 4.0 trên thế giới và Việt Nam, ứng dụng của công nghệ 4.0 trong quan trắc môi trường từ đó đưa ra các biện pháp quản lý, khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường.
92 Bồi thường đất nông nghiệp bằng đất ở tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tạo đồng thuận trong phát triển đô thị / Trần Thiện Phong, Trần Thế Long // .- 2024 .- Số 4 .- Tr. 55-56 .- 363
Đề xuất về điều kiện và phương pháp thực hiện việc bồi thường đất nông nghiệp ở tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong khu vực đô thị hóa nhằm tạo sự đồng thuận và thúc đẩy phát triển đô thị.
93 Thành phần hóa học phân đoạn EA5 cao ethyl acetate của loài Nam sâm đứng (Boerhavia erecta) / Nguyễn Thị Mỹ Hương, Đỗ Thị Mỹ Liên // .- 2024 .- Số 4 .- Tr. 57-59 .- 570
Trình bày khảo sát thành phần hóa học của phân đoạn EA5 cao ethyl acetate của cây Nam sâm đứng và hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase đối với các hợp chất phân lập.
94 Khảo sát thành phần hóa học phân đoạn H6 cao n-hexane của thân cây Bông giấy tía (Bougainvillea spectabilis) / Huỳnh Thị Ngọc Tuyết, Đỗ Thị Mỹ Liên, Nguyễn Hữu Trí // .- 2024 .- Số 4 .- Tr. 63-65 .- 570
Trình bày khảo sát thành phần hóa học phân đoạn H6 cao n-hexane của thân cây Bông giấy tía cũng như hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase đối với các hợp chất phân lập.
95 Nghiên cứu thử nghiệm chế tạo vật liệu hấp phụ biocomposite từ sét kaolin / Lê Thị Thảo Duyên, Hoàng Thị Thanh Thủy, Từ Thị Cẩm Loan, Phạm Hiển Quang // .- 2024 .- Số 5 (427) - Tháng 3 .- Tr. 72-74 .- 572
Trình bày kết quả nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ dạng lõi lọc từ hỗn hợp sét kaolin và vỏ trấu. Lõi lọc có kích thước phù hợp với bộ lọc nước thương mại đang được lưu hành trên thị trường.
96 Tối ưu hóa các yếu tố vận hành quá trình keo tụ điện hóa xử lý nước thải cơ sở sản xuất miếng nhựa bằng phương pháp RSM / Nguyễn Võ Quí Châu, Huỳnh Thị Ngọc Hân // .- 2024 .- Số 5 (427) - Tháng 3 .- Tr. 75-77 .- 572
Trong nghiên cứu này, RSM để tối ưu hóa các yếu tố vận hành quá trình keo tụ điện hóa với điện cực nhôm xử lý nước thải từ cơ sở tái chế nhựa dựa trên hiệu quả xử lý COD và TSS.
97 Hoạch định chính sách kích thích phát triển kinh tế tuần hoàn / Nguyễn Ngọc Trung // .- 2024 .- Số 6 (428) - Tháng 3 .- Tr. 31-32 .- 363
Trình bày hai vấn đề: hoạch định chính sách phát triển kinh tế tuần hoàn và khuyến khích thúc đẩy kinh tế tuần hoàn.
98 Ứng phó biến đổi khí hậu, giảm phát thải khí nhà kính : khó khăn và một số giải pháp / Nguyễn Hoàng // .- 2024 .- Số 6 (428) - Tháng 3 .- Tr. 46-48 .- 363
Trình bày vấn đề chủ động ứng phó biến đổi khí hậu, giảm phát thải khí nhà kính; khó khăn và một số giải pháp trong công tác ứng phó.
99 Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn của sinh viên : trường hợp nghiên cứu tại Đại học Cần Thơ / Trần Thị Yến Khoa, Nguyễn Công Thuận, Lê Ngọc Kiều // .- 2024 .- Số 6 (428) - Tháng 3 .- Tr. 51-53 .- 363
Đánh giá nhận thức, thái độ và hành vi của sinh viên trong việc phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn. Từ đó, đề xuất giải pháp phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
100 Đánh giá ảnh hưởng của Bacillus subtilis chất lượng môi trường nước và tăng trưởng của tôm thẻ chân trắng / Lê Thị Phụng, Nguyễn Kỳ Phùng, Charlotte Hurel, Nguyễn Lữ Phương, Lê Thị Hiển Viên, Võ Minh Sơn // .- 2024 .- Số 6 (428) - Tháng 3 .- Tr. 54-56 .- 570
Xác định mật độ tối ưu của Bacillus subtills được phân lập từ ao nuôi tôm Cần Giờ lên chất lượng nước và tăng trưởng của tôm thẻ chân trắng.