CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Du Lịch
901 Thị trường khách du lịch Hàn Quốc / // Du lịch .- 2016 .- Số 6 tháng 6 .- Tr. 40-41 .- 910.658 8
Thị trường khách du lịch nước ngoài Hàn Quốc, một số phân đoạn thị trường chủ yếu, khách du lịch Hàn Quốc đến Việt Nam, đánh giá xu hướng khách Hàn Quốc đến Việt Nam.
902 Xây dựng thương hiệu du lịch từ cây dừa / Ths. Võ Thị Ngọc Giàu // Du lịch .- 2016 .- Số 6 tháng 6 .- Tr. 18-19 .- 910.68
Giới thiệu Cây dừa “đi vào” hoạt động du lịch Bến Tre và sự phát triển du lịch sinh thái dừa theo hướng bền vững.
903 Năng lực cạnh tranh điểm đến của du lịch Việt Nam / Ths. Lê Thị Bích Hạnh, TS. Lê Tuấn Anh // Du lịch .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 22-23 .- 910.202
Đề cập về viêc so sánh trên cơ sở cách tiếp cận về năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch quốc gia để đưa ra nhận định về vị trí của du lịch Việt Nam trong khu vực.
904 Ứng dụng E-marketing trong quảng bá du lịch Đồng bằng sông Cửu Long / ThS. Vũ Quốc Trí // Du lịch .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 34-35 .- 910.658 8
Trình bày các ứng dụng và lợi ích kỹ thuật E-marketing trong công tác xúc tiến du lịch của vùng nhằm quảng bá một cách rộng rái, hiệu quả hơn những tiềm năng, thế mạnh đến các thị trường trong và ngoài nước.
905 Tạo việc làm ổn định cho lao động tự do trong du lịch / ThS. Đỗ Thị Thu Huyền // Du lịch .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 36-37 .- 910
Đưa ra thực trạng lao động tự do trong hoạt động du lịch, dịch vụ hiện nay và một số giải pháp nhằm tạo việc làm ổn định cho lao động tự do.
906 Lợi ích liên kết đào tạo du lịch / TS. Bùi Thanh Thủy // Du lịch .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 37-38 .- 910
Trình bày nhu cầu liên kết giữa các cơ sở đào tạo du lịch và doanh nghiệp và một số giải pháp tăng cường tính liên kết giữa các cở sở đào tạo du lịch và doanh nghiệp.
907 Thực trạng thu hút khách quốc tế của du lịch biển Việt nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế / Hà Thị Thanh Thủy // Nghiên cứu kinh tế .- 2016 .- Số 7(458) tháng 7 .- Tr. 15-20 .- 910.202
Đánh giá thực trạng thu hút khách quốc tế của du lịch biển Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, trên cơ sở đó chỉ ra những thách thức, hạn chế và hướng khắc phục nhằm đẩy mạnh hơn nữa thị trường khách quốc tế đến với biển Việt Nam trong những năm tiếp theo.
908 Một số giải pháp phát triển ngành du lịch tỉnh Nghệ An đến năm 2020 / Nguyễn Thị Hồng Ngọc // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2016 .- Số 469 tháng 5 .- Tr.78-80 .- 910
Trình bày tiềm năng du lịch của Nghệ An, thực trạng phát triển du lịch ở Nghệ An và giải pháp phát triển du lịch cho Nghệ An.
909 Phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam / Ngô Bình Thuận // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2016 .- Số 471 tháng 6 .- Tr. 8-10 .- 910
Trình bày thực trạng phát triển của du lịch Việt Nam, một số thách thức trong phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam và một số giải pháp phát triển du lịch bền vững trong giai đoạn tới.
910 Một số nhân tố ảnh hưởng tới việc thu hút vốn đầu tư vào du lịch tỉnh Quảng Ninh / NCS.ThS. Phạm Quế Anh // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2016 .- Số 471 tháng 6 .- Tr. 50-52 .- 910.684
Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới việc thu hút vốn đầu tư vào du lịch tỉnh Quảng Ninh và một số giải pháp nhằm thu hút vốn đầu tư du lịch tỉnh Quảng Ninh