CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Du Lịch

  • Duyệt theo:
881 Đưa trò chơi dân gian phục vụ du khách / Ths. Đặng Thị Phương Anh // Du lịch .- 2016 .- Số 6 tháng 6 .- Tr. 51-52 .- 910.01403

Giới thiệu đa dạng các trò chơi dân gian và đề xuất một số chương trình du lịch gắn với trò chơi dân gian.

882 Nha Trang phát triển du lịch tàu biển / Phan Thị Khanh // Du lịch .- 2016 .- Số 6 tháng 6 .- Tr. 46,52 .- 910

Tổng quan về du lịch tàu biển tại Nha Trang và một số giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển du lịch tàu biển Nha Trang.

883 Thị trường khách du lịch Hàn Quốc / // Du lịch .- 2016 .- Số 6 tháng 6 .- Tr. 40-41 .- 910.658 8

Thị trường khách du lịch nước ngoài Hàn Quốc, một số phân đoạn thị trường chủ yếu, khách du lịch Hàn Quốc đến Việt Nam, đánh giá xu hướng khách Hàn Quốc đến Việt Nam.

884 Xây dựng thương hiệu du lịch từ cây dừa / Ths. Võ Thị Ngọc Giàu // Du lịch .- 2016 .- Số 6 tháng 6 .- Tr. 18-19 .- 910.68

Giới thiệu Cây dừa “đi vào” hoạt động du lịch Bến Tre và sự phát triển du lịch sinh thái dừa theo hướng bền vững.

885 Năng lực cạnh tranh điểm đến của du lịch Việt Nam / Ths. Lê Thị Bích Hạnh, TS. Lê Tuấn Anh // Du lịch .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 22-23 .- 910.202

Đề cập về viêc so sánh trên cơ sở cách tiếp cận về năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch quốc gia để đưa ra nhận định về vị trí của du lịch Việt Nam trong khu vực.

886 Ứng dụng E-marketing trong quảng bá du lịch Đồng bằng sông Cửu Long / ThS. Vũ Quốc Trí // Du lịch .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 34-35 .- 910.658 8

Trình bày các ứng dụng và lợi ích kỹ thuật E-marketing trong công tác xúc tiến du lịch của vùng nhằm quảng bá một cách rộng rái, hiệu quả hơn những tiềm năng, thế mạnh đến các thị trường trong và ngoài nước.

887 Tạo việc làm ổn định cho lao động tự do trong du lịch / ThS. Đỗ Thị Thu Huyền // Du lịch .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 36-37 .- 910

Đưa ra thực trạng lao động tự do trong hoạt động du lịch, dịch vụ hiện nay và một số giải pháp nhằm tạo việc làm ổn định cho lao động tự do.

888 Lợi ích liên kết đào tạo du lịch / TS. Bùi Thanh Thủy // Du lịch .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 37-38 .- 910

Trình bày nhu cầu liên kết giữa các cơ sở đào tạo du lịch và doanh nghiệp và một số giải pháp tăng cường tính liên kết giữa các cở sở đào tạo du lịch và doanh nghiệp.

889 Thực trạng thu hút khách quốc tế của du lịch biển Việt nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế / Hà Thị Thanh Thủy // Nghiên cứu kinh tế .- 2016 .- Số 7(458) tháng 7 .- Tr. 15-20 .- 910.202

Đánh giá thực trạng thu hút khách quốc tế của du lịch biển Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, trên cơ sở đó chỉ ra những thách thức, hạn chế và hướng khắc phục nhằm đẩy mạnh hơn nữa thị trường khách quốc tế đến với biển Việt Nam trong những năm tiếp theo.

890 Một số giải pháp phát triển ngành du lịch tỉnh Nghệ An đến năm 2020 / Nguyễn Thị Hồng Ngọc // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2016 .- Số 469 tháng 5 .- Tr.78-80 .- 910

Trình bày tiềm năng du lịch của Nghệ An, thực trạng phát triển du lịch ở Nghệ An và giải pháp phát triển du lịch cho Nghệ An.