CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
4031 Ngôn từ thể hiện ý nghĩa trào phúng trong ví giặm Nghệ Tĩnh / TS. Nguyễn Hoài Nguyên // Ngôn ngữ .- 2015 .- Số 1 .- Tr. 23 – 29 .- 398. 597 43
Ví giặm Nghệ Tĩnh bao chứa bên trong những điểm độc đáo của lối tư duy, quan điểm thẩm mĩ, cái thiện, cái ác, tiếng trào phúng, của một vùng địa lý – cư dân xứ Nghệ. Tiếng cười trào phúng trong ví giặm Nghệ Tĩnh thật đa dạng, phong phú: có tiếng cười để sảng khoái, có tiếng cười để giáo dục, có tiếng cười tranh đấu để giành lấy cuộc sống tốt đẹp hơn.
4032 Ngữ pháp và ngữ nghĩa của một chút, một ít, một số, một vài / TS. Nguyễn Văn Phú // Ngôn ngữ .- 2015 .- Số 1 .- Tr. 30 - 45 .- 495.922
Xem xét lại ngữ nghĩa của một ít, một chút (cùng với một vài tổ hợp có liên quan) nhằm làm sáng tỏ khả năng hành chức của chúng, góp phần phục vụ công việc dạy học tiếng Việt.
4033 Những hiện tượng và quy luật ngôn ngữ chi phối địa danh / PGS. TS. Lê Trung Hoa // Ngôn ngữ .- 2015 .- Số 1 .- Tr. 17 - 22 .- 400
Nêu khái quát về chất liệu tạo ra địa danh và những hiện tượng, quy luật ngôn ngữ chi phối rõ nét nhất đến địa danh.
4034 Về hành vi ngôn ngữ nịnh trong Tiếng Việt / TS. Vũ Thị Sao Chi, ThS. Nguyễn Thị Thanh Huệ // Ngôn ngữ .- 2015 .- Số 1 .- Tr. 46 – 56 .- 495.922
Trình bày khái niệm hành vi ngôn ngữ nịnh nhằm làm rõ bản chất nịnh, đồng thời xác định những cơ sở giúp nhận diện đúng hành vi ngôn ngữ này.
4035 Bàn về diễn ngôn chính trị / Nguyễn Thị Hương, Trần Thị Hoàng Anh // Ngôn ngữ và đời sống .- 2014 .- Số 12 (230) .- Tr. 20 – 26 .- 808.5
Trình bày khái niệm diễn ngôn chính trị, diễn ngôn chính trị và hình ảnh nhà chính trị trong diễn ngôn, diễn ngôn chính trị và quyền lực, ứng dụng phân tích một số diễn ngôn quản lý giáo dục đại học.
4036 Các yếu tố tác động đến xu hướng sử dụng nguyên dạng từ gốc Anh trong báo tiếng Việt / Nguyễn Thúy Nga // Ngôn ngữ và đời sống .- 2014 .- Số 12 (230) .- Tr. 27 – 30 .- 495.17
Trình bày các biến thể cách phiên chuyển của từ mượn gốc Anh, xu hướng sử dụng từ mượn nguyên dạng, các yếu tố thúc đẩy việc dùng từ mượn theo nguyên dạng.
4037 Chuyển di và thích ứng trong sử dụng tiếng Việt của cộng đồng di dân gốc Việt tại Úc / TS. Thái Duy Bảo // Ngôn ngữ .- 2014 .- Số 12 .- Tr. 21 – 35 .- 495.92
Nghiên cứu đặc điểm của tiếng Việt với tư cách là ngôn ngữ cộng đồng được sử dụng trong cộng cồng di dân gốc Việt tại Úc. Trong nghiên cứu này, tác giả đã khảo sát nhiều đối tượng nói được tiếng Việt và tiếng Anh với những chủ đề xoay quanh sinh hoạt hằng ngày, những khía cạnh văn hóa xã hội của cuộc sống ở Úc nhằm làm nổi bật các đặc điểm từ vựng, cấu trúc và hiện tượng chuyển đổi ngôn ngữ trong tiếng Việt của cộng đồng.
4038 Đặc trưng ngữ nghĩa của tiều từ tình thái cuối phát ngôn dùng để hỏi trong giao tiếp của người Thanh Hóa / Nguyễn Duy Diện // Ngôn ngữ và đời sống .- 2014 .- Số 12 (230) .- Tr. 52 – 56 .- 495.922
Trình bày khái niệm về tình thái và tiểu từ tình thái cuối phát ngôn, tiểu từ tình thái cuối phát ngôn trong tiếng Thanh Hóa, ngữ nghĩa của các tiểu từ tình thái cuối phát ngôn dùng để hỏi.
4039 Hai thao tác đối nghịch trong cách sử dụng từ ngữ của Nguyễn Tuân / TS. Đặng Lưu // Ngôn ngữ .- 2014 .- Số 12 .- Tr. 36 – 41 .- 895.922
Tập trung khảo sát một khía cạnh liên quan đến bình diện từ ngữ trong tác phẩm của Nguyễn Tuân.
4040 Phân lập trường nghĩa lửa trong tiếng Việt / Nguyễn Văn Thao // Ngôn ngữ .- 2014 .- Số 12 .- Tr. 47 - 60 .- 495.922
Phân lập trường nghĩa lửa trong tiếng Việt ra thành các tiều trường, các tiểu trường bậc 2 và các nhóm từ ngữ. từ đó, so sánh và lý giải về tần số xuất hiện khác nhau của chúng.