CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn

  • Duyệt theo:
3981 Phương thức tu từ tích hợp trong tình khúc Trịnh “ Như cánh vạc bay” / Hồ Thị Kiều Oanh // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Tr. 82 – 84 .- Tr. 82 – 84 .- 400

Bài viết phân tích phương thức tu từ tích hợp trong tình khúc nhạc Trịnh tiêu biểu: “ Như cánh vạc bay”.

3982 Hiện tượng đa thanh trong lập luận nghịch hướng / Nguyễn Thị Thu Trang // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Tr. 29 – 34 .- 400

Bài viết phân tích, chỉ ra các hình thức đa thanh trong lập luận nghịch hướng, góp phần làm sáng tỏ thêm lí thuyết đa thanh trong ngôn ngữ.

3983 Tục ngữ liên quan đến sức khỏe con người trong tiếng Việt và tiếng Anh từ góc độ văn hóa / Bùi Thị Oanh // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 3 .- Tr. 77 – 81 .- 400

Bài viết khảo sát khoảng 200 tục ngữ tiếng Anh và khoảng 200 tục ngữ tiếng Việt. Đó là các tục ngữ phản ánh quan niệm của người Việt và người Anh về sức khỏe; Quan niệm về bệnh tật, các loại bệnh thường gặp và nguyên nhân gây bệnh; Quan niệm về phòng bệnh, chữa bệnh và vai trò của thuốc trong điều trị, những lời khuyên để có một sức khỏe tốt.

3984 Dạy phát âm chuỗi phát ngôn tiếng Anh cho sinh viên người Ê Đê / Y Tru Alio // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 3 .- Tr. 49 – 55 .- 400

Giới thiệu về môi trường và quy luật hoạt động của âm trong phát ngôn, về quá trình phát âm được thể hiện tính liên tục trong một chuỗi phát ngôn, âm được phát ra lần lượt từ âm này đến âm khác, từ cụm này đến cụm khác hoặc phát âm nguyên một câu trọn vẹn cho đến khi phát ngôn kết thúc.

3985 Ảnh hưởng của tiếng Việt đối với việc thụ đắc và sử dụng tiếng Anh của người Hà Nội / Nguyễn Huy Kỷ // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 3 .- Tr. 35 – 44 .- 400

Bài viết nghiên cứu những ảnh hưởng của tiếng Việt đối với việc thụ đắc và sử dụng tiếng Anh của người Hà Nội.

3986 Phân biệt quán ngữ với các tổ hợp tự do có cùng hình thức và vị trí xuất hiện trong câu / Đoàn Thị Thu Hà // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 6 – 10 .- 400

Giới thiệu phương pháp phân biệt quán ngữ với các tổ hợp tự do có cùng hình thức và vị trí xuất hiện trong câu.

3987 Ẩn dụ bản thể trong thơ Xuân Quỳnh qua ý niệm cơ thể con người là vật chứa đựng tình cảm / Phạm Thị Hương Quỳnh // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 11 – 16 .- 400

Bài viết giới thiệu các đặc điểm của ẩn dụ bản thể và ẩn dụ bản thể trong thơ Xuân Quỳnh qua ý niệm cơ thể người là vật chứa đựng tình cảm.

3988 “Nước” với các từ chỉ hoạt động của con người / Nguyễn Văn Thạo // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 17 – 20 .- 400

Khảo sát tiểu trường các hoạt động của con người với “nước” trong trường “nước”. Đồng thời so sánh nhóm các từ chỉ hoạt động của con người dùng “nước” để thanh tẩy với tiếng Anh nhằm chỉ ra đặc trưng văn hóa của người Việt.

3989 Thời trong ngôn ngữ trẻ em / Quách Thị Bích Thủy // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 21 – 25 .- 400

Tìm hiểu những đặc điểm của thời trong ngôn ngữ trẻ em để thấy được một mảng sắc màu rất riêng trong sự tri nhận của trẻ về thế giới.

3990 Phân tích các dấu hiệu giảm nhẹ tình thái bổn phận của “Must” trong diễn ngôn tiếng Anh bằng phương pháp khối liệu / Trần Hữu Phúc // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 26 – 31 .- 400

Bài viết bàn về các phương tiện giảm nhẹ ý nghĩa hình thái bổn phận của Must qua khối liệu được tập hợp từ các bài phát biểu của Đại sứ Anh và Mỹ tại Việt Nam.