CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
2521 Tiếng Việt sơ cấp cho người nước ngoài – diễn đạt về thời gian / Huỳnh Công Hiển // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 8 (351) .- Tr. 46 - 67 .- 400
Trao đổi về việc dạy cho học viên người nước ngoài về những điểm cần lưu ý trong việc diễn đạt về thời gian và hệ thống các câu hỏi về thời gian mà đa số các học viên thường mắc phải trong những buổi đầu học tiếng Việt.
2522 Đặc điểm ngữ điệu nghi vấn tiếng Việt (Trường hợp phát ngôn nghi vấn có phương tiện đánh dấu cuối câu) / Đinh Thị Hằng // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 8 (351) .- Tr. 68 - 80 .- 400
Phân tích một số phát ngôn nghi vấn có phương tiện đánh dấu trong tiếng Việt, nhằm chỉ ra các đặc điểm đặc trưng (trường độ, cường độ, cao độ) của kiểu loại này trong mối tương quan với ngữ điệu của phát ngôn trần thuật.
2523 Cơ chế chuyển đổi chức năng của một số hư từ tiếng Việt / Đào Thanh Lan // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 9 (352) .- Tr. 3 - 10 .- 400
Trình bày tóm lược cách hiểu hư từ và sự phân định hư từ trong tiếng Việt giúp độc giả hiểu phần lí giải một cách thuận lợi.
2524 Những vấn đề cơ bản của phong cách học khối liệu / Nguyễn Thế Truyền // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 9 (352) .- Tr. 21 - 42 .- 400
Trình bày các điều như sau: 1. Phong cách học khối liệu là gì?; 2. Cách tiếp cận, phương pháp và kĩ thuật nghiên cứu; 3. Một số phần mềm công cụ; 4. Những công trình nghiên cứu tiêu biểu; 5. Quan hệ với các phân ngành liên quan; 6. Thế mạnh và giới hạn; 7 Kết luận.
2525 Giảng dạy ngoại ngữ định hướng du lịch bằng dự án Audioguide trên Izi.travel / Nguyễn Thức Thành Tín, Viên Thế Khánh Toàn, Vũ Triết Minh // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 9 (352) .- Tr. 66 - 77 .- 400
Trình bày các điều như sau: 1. Đặt vấn đề; 2. Audioguide là gì?; 3. Thực tiễn xã hội tham chiếu cho việc dạy học; 4. Dạy học theo dự án và cách tiếp cận bằng hành động; 5. Dự án Audioguide trong dạy học ngoại ngữ chuyên ngành Du lịch; 6. Vai trò của các tác nhân chính trong dự án; 7. Các bước tiến hành; 8. Thuận lợi và khó khăn; 9. Kết luận.
2526 Phân tích cấu trúc từ điển thuật ngữ ngôn ngữ học đối chiếu Anh – Việt, Việt – Anh (Tác giả Cao Xuân Hạo, Hoàng Dũng, Nxb KHXH, 2005) / Hoàng Thị Yến, Hà Quang Sáng // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353) .- Tr. 23 - 36 .- 400
Phân tích cấu trúc vĩ mô và vi mô của từ điển Việt – Anh với 6398 đơn vị (từ trang 270 đến trang 499).
2527 Những khó khăn, thách thức của phát thanh, truyền hình bằng ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở khu vực Miền Trung – Tây Nguyên / Nguyễn Thị Nhung // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353) .- Tr. 37 - 51 .- 400
Trình bày các điều như sau: 1. Dẫn nhập; 2. Những khó khăn của phát thanh, truyền hình bằng ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở khu vực Miền Trung – Tây Nguyên; 3. Những hạn chế của phát thanh, truyền hình bằng ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở khu vực Miền Trung – Tây Nguyên; 4. Kết luận.
2528 Sự chuyển hóa của lớp từ ngữ công giáo vào tiếng Việt toàn dân (Trên cơ sở ngữ liệu một số tác phẩm văn học hiện đại Việt Nam) / Vũ Văn Khương // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353) .- Tr. 52 - 60 .- 400
Nghiên cứu các vấn đề về những đặc điểm Việt hóa khi tiếp nhận các từ ngữ nước ngoài trong lớp từ ngữ Công giáo tại Việt Nam, chẳng hạn như tác động đơn âm tiết hóa, giản lược các phụ âm kép, âm tiết hóa các ân tiết phụ âm của tiếng Châu Âu…, góp phần bổ sung cho mảng nghiên cứu về từ ngữ tôn giáo nói chung và từ ngữ Công giáo nói riêng.
2529 Diễn ngôn – từ cấu trúc luận F. Saussure đến thuyết ngôn quyển của M. Bakhtin / Lê Thời Tân // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353 .- Tr. 61 - 67 .- 400
Trình bày nội dung về: Hai thuật ngữ kết cấu và cấu trúc trong nghiên cứu Diễn Ngôn hiện nay và Ngôn quyển đối thoại luận của M. Bakhtin.
2530 Lớp từ vựng khẩu ngữ trong ngôn ngữ bài chòi Nam Trung Bộ / Đặng Thị Thanh Hoa // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353) .- Tr. 68 - 80 .- 400
Vận dụng vào nghiên cứu từ khẩu ngữ (lối nói bình dân) trong bài chòi Nam Trung Bộ, theo kết quả khảo sát, tìm hiểu thì vẫn chưa có công trình nghiên cứu nào đề cập tới.





