CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn

  • Duyệt theo:
2501 Dữ liệu định hướng và vấn đề xây dựng hội thoại trong giáo trình tiếng Việt thực hành / Nguyễn Kim Yến // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Tr. 57 - 66 .- Tr. 57 - 66 .- 400

Đề cập đến nội dung xây dựng hội thoại trên cơ sở dữ liệu định hướng (data-driven) như một cách tiếp cận dữ liệu hội thoại từ thực tế gió tiếp để xây dựng những nội dung tương tác trong hội thoại phục vụ cho việc giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ.

2502 Giảng dạy hành động ngôn từ tiếng Việt cho người nước ngoài theo định hướng chức năng và góc độ giao tiếp liên văn hóa / Vũ Lan Hương // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Số 11 (278) .- Tr. 67 - 72 .- 400

Phân tích về khả năng giảng dạy hành động ngôn từ tiếng Việt cho người nước ngoài theo định hướng chức năng, giảng dạy hành động cầu khiến tiếng Việt ở phương diện hình thức (ngữ pháp) kết hợp các vấn đề giao tiếp liên văn hóa, giúp người nước ngoài có thể sử dụng tiếng Việt một cách phù hợp và hiệu quả hơn.

2503 Những lời nói có cấu trúc theo kiểu thành ngữ, tục ngữ của giới trẻ Việt Nam trên mạng xã hội facebook hiện nay / Trần Nhật Chính // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Số 11 (278) .- Tr. 73 - 78 .- 400

Khảo sát, phân tích những lời nói có cấu trúc theo kiểu thành ngữ, tục ngữ được đông đảo giới trẻ, đặc biệt là giới học sinh, sinh viên Việt Nam sử dụng trên mạng xã hội Facebook hiện nay.

2504 Chiến lược giảm thiểu đe dọa thể diện của hành động cầu khiến / Nguyễn Minh Chính // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Số 11 (278) .- Tr. 79 - 88 .- 400

Phân tích một số chiến lược giảm thiểu đe dọa mà người nói có thể sử dụng khi tạo ra một phát ngôn cầu khiến dựa trên lí thuyết lịch sự của Kerbrat-Orecchioni, đặc biệt là về các hành động thỏa mãn thể diện (chủ yếu là các chiến lược lịch sự sữa chữa và lịch sự nâng cao giá trị).

2505 Cấu trúc danh ngữ tiếng Việt trong Nam Việt Dương hiệp tự vị và một số nhận định hữu quan của J. L. Taberd / Trần Hương Thục // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 8 (351) .- Tr. 31 - 45 .- 400

Khảo sát miêu tả danh ngữ tiếng Việt thể hiện như thế nào trên hai nguồn ngữ liệu là các trích dẫn được đưa làm ví dụ trong diễn giải về ngữ pháp tiếng Việt và các mục từ là các cú đoạn trong bảng từ của Nam Việt Dương hiệp tự vị.

2506 Tiếng Việt sơ cấp cho người nước ngoài – diễn đạt về thời gian / Huỳnh Công Hiển // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 8 (351) .- Tr. 46 - 67 .- 400

Trao đổi về việc dạy cho học viên người nước ngoài về những điểm cần lưu ý trong việc diễn đạt về thời gian và hệ thống các câu hỏi về thời gian mà đa số các học viên thường mắc phải trong những buổi đầu học tiếng Việt.

2507 Đặc điểm ngữ điệu nghi vấn tiếng Việt (Trường hợp phát ngôn nghi vấn có phương tiện đánh dấu cuối câu) / Đinh Thị Hằng // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 8 (351) .- Tr. 68 - 80 .- 400

Phân tích một số phát ngôn nghi vấn có phương tiện đánh dấu trong tiếng Việt, nhằm chỉ ra các đặc điểm đặc trưng (trường độ, cường độ, cao độ) của kiểu loại này trong mối tương quan với ngữ điệu của phát ngôn trần thuật.

2508 Cơ chế chuyển đổi chức năng của một số hư từ tiếng Việt / Đào Thanh Lan // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 9 (352) .- Tr. 3 - 10 .- 400

Trình bày tóm lược cách hiểu hư từ và sự phân định hư từ trong tiếng Việt giúp độc giả hiểu phần lí giải một cách thuận lợi.

2509 Những vấn đề cơ bản của phong cách học khối liệu / Nguyễn Thế Truyền // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 9 (352) .- Tr. 21 - 42 .- 400

Trình bày các điều như sau: 1. Phong cách học khối liệu là gì?; 2. Cách tiếp cận, phương pháp và kĩ thuật nghiên cứu; 3. Một số phần mềm công cụ; 4. Những công trình nghiên cứu tiêu biểu; 5. Quan hệ với các phân ngành liên quan; 6. Thế mạnh và giới hạn; 7 Kết luận.

2510 Giảng dạy ngoại ngữ định hướng du lịch bằng dự án Audioguide trên Izi.travel / Nguyễn Thức Thành Tín, Viên Thế Khánh Toàn, Vũ Triết Minh // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 9 (352) .- Tr. 66 - 77 .- 400

Trình bày các điều như sau: 1. Đặt vấn đề; 2. Audioguide là gì?; 3. Thực tiễn xã hội tham chiếu cho việc dạy học; 4. Dạy học theo dự án và cách tiếp cận bằng hành động; 5. Dự án Audioguide trong dạy học ngoại ngữ chuyên ngành Du lịch; 6. Vai trò của các tác nhân chính trong dự án; 7. Các bước tiến hành; 8. Thuận lợi và khó khăn; 9. Kết luận.