CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn
2511 Phân tích cấu trúc từ điển thuật ngữ ngôn ngữ học đối chiếu Anh – Việt, Việt – Anh (Tác giả Cao Xuân Hạo, Hoàng Dũng, Nxb KHXH, 2005) / Hoàng Thị Yến, Hà Quang Sáng // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353) .- Tr. 23 - 36 .- 400
Phân tích cấu trúc vĩ mô và vi mô của từ điển Việt – Anh với 6398 đơn vị (từ trang 270 đến trang 499).
2512 Những khó khăn, thách thức của phát thanh, truyền hình bằng ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở khu vực Miền Trung – Tây Nguyên / Nguyễn Thị Nhung // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353) .- Tr. 37 - 51 .- 400
Trình bày các điều như sau: 1. Dẫn nhập; 2. Những khó khăn của phát thanh, truyền hình bằng ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở khu vực Miền Trung – Tây Nguyên; 3. Những hạn chế của phát thanh, truyền hình bằng ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở khu vực Miền Trung – Tây Nguyên; 4. Kết luận.
2513 Sự chuyển hóa của lớp từ ngữ công giáo vào tiếng Việt toàn dân (Trên cơ sở ngữ liệu một số tác phẩm văn học hiện đại Việt Nam) / Vũ Văn Khương // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353) .- Tr. 52 - 60 .- 400
Nghiên cứu các vấn đề về những đặc điểm Việt hóa khi tiếp nhận các từ ngữ nước ngoài trong lớp từ ngữ Công giáo tại Việt Nam, chẳng hạn như tác động đơn âm tiết hóa, giản lược các phụ âm kép, âm tiết hóa các ân tiết phụ âm của tiếng Châu Âu…, góp phần bổ sung cho mảng nghiên cứu về từ ngữ tôn giáo nói chung và từ ngữ Công giáo nói riêng.
2514 Diễn ngôn – từ cấu trúc luận F. Saussure đến thuyết ngôn quyển của M. Bakhtin / Lê Thời Tân // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353 .- Tr. 61 - 67 .- 400
Trình bày nội dung về: Hai thuật ngữ kết cấu và cấu trúc trong nghiên cứu Diễn Ngôn hiện nay và Ngôn quyển đối thoại luận của M. Bakhtin.
2515 Lớp từ vựng khẩu ngữ trong ngôn ngữ bài chòi Nam Trung Bộ / Đặng Thị Thanh Hoa // Ngôn ngữ .- 2018 .- Số 10 (353) .- Tr. 68 - 80 .- 400
Vận dụng vào nghiên cứu từ khẩu ngữ (lối nói bình dân) trong bài chòi Nam Trung Bộ, theo kết quả khảo sát, tìm hiểu thì vẫn chưa có công trình nghiên cứu nào đề cập tới.
2516 Lỗi giao thoa phát âm vần mở tiếng Việt ở người nói tiếng Anh (Mỹ) / Lê Ngọc Diệp // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Số 8 (275) .- Tr. 92 - 96 .- 400
Đề cập đến một trong những lỗi ngữ âm thường gặp ở người Mỹ, do là lỗi phát âm vần mở tiếng Việt, dựa vào kết quả nghiên cứu thực nghiệm trình bày những lỗi phát âm vần mở điển hình, cùng nguyên nhân gây lỗi.
2517 Về sự tình chuyển động trong tiếng Nhật / Hồ Tố Liên // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Số 8 (275) .- Tr. 97 - 101 .- 400
Trình bày các nội dung sau: 1. Sự tình chuyển động và loại hình ngôn ngữ; 2. Cấu trúc cú pháp cơ bản của sự tình chuyển động trong tiếng Nhật; 3. Đặc điểm ngữ nghĩa của sự tình chuyển động trong tiếng Nhật; 4. Các nhóm động từ chuyển động thông dụng trong tiếng Nhật; 5. Kết luận.
2518 Các phương tiện chỉ dẫn hiệu lực ở lời của hành vi cầu khiến trong tiếng Anh và tiếng Việt / Đặng Nghiêm Thu Nga // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Số 8 (275) .- Tr. 102 - 109 .- 400
Nghiên cứu sâu hơn về giao tiếp ngôn ngữ dưới góc độ văn hóa và giao thoa văn hóa thuộc phạm vi hành vi cầu khiến.
2519 Đặc điểm cấu tạo thuật ngữ marketing tiếng Anh / Hà Thị Hương Sơn // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Số 8 (275) .- Tr. 110 - 116 .- 400
Khảo sát, phân tích chỉ ra đặc điểm cấu tạo của chúng, chỉ ra 2 phương thức cấu tạo cơ bản và 7 mô hình cấu tạo.
2520 Biểu thức lời nói giới thiệu tiếng Anh (Mỹ) trong các buổi lễ của lực lượng vũ trang / Tưởng Thị Phương Liên // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2018 .- Số 8 (275) .- Tr. 117 - 120 .- 400
Khảo sát, phân tích và chỉ ra các mô hình lời nói giới thiệu tiếng Anh (Mỹ) với 52 lượt lời của 8 sự kiện trong lực lượng vũ trang.