CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
3221 Phân tích ổn định tổng thể của dầm thép tiết diện thay đổi - một số trường hợp ứng dụng phổ biến = Lateral buckling of tapered steel beam - some case studies / Trần Quang Hưng // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 135-139 .- 624
Dùng phương pháp phần tử hữu hạn để xác định tải trọng tới hạn của dầm chịu uốn trong trường hợp tính toán mất ổn định tổng thể.
3222 Ảnh hưởng của phụ tải trên mặt đất đến áp lực ngang tác dụng lên công trình tường chắn = Effect of surcharge on lateral earth pressure on retaining wall / Trương Quang Thành, Nguyễn Mạnh Trí // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 140-144 .- 624
Trình bày một số kết quả về sự ảnh hưởng của tải trọng dạng hình băng phân bố đều trên mặt đất đến sự phân bố cường độ áp lực ngang của đất tác dụng lên công trình tường chắn đất dựa trên các công thức giải tích.
3223 Mối quan hệ giữa đặc điểm tính cách và hiệu quả thực hiện công việc của kỹ sư xây dựng Việt Nam = The relationships between personality and job performance of civil engineer in Vietnam / Võ Đăng Khoa, Nguyễn Khắc Quân, Lê Hoài Long // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 145-149 .- 624
Tập trung vào xác định mối liên hệ giữa đặc điểm tính cách và hiệu quả công việc của kỹ sư xây dựng.
3224 Ứng dụng thuật toán self organizing map (som) trong các lĩnh vực xây dựng, địa chất và dầu khí = Application of self organizing map in construction, geology and petroleum industry / Phạm Sơn Tùng, Mai Cao Lân, Trương Minh Huy, Phạm Bá Tuân // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 150-155 .- 624
Giới thiệu thuật toán Self Organizing Map – SOM và các ứng dụng thực tiễn trong lĩnh vực địa chất và lĩnh vực xây dựng.
3225 Nhận dạng các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của các kỹ sư làm việc tại ban QLDA sở y tế TP. HCM = Identifying factors affecting job satisfaction of civil engineers working at Project Management Board of HCM Department of Health / Châu Đoàn Quang Vinh, Lưu Trường Văn // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 156-159 .- 624
Trình bày các kết quả của một nghiên cứu nhằm nhận dạng các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của kỹ sư xây dựng làm việc tại Ban Quản lý đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y Tế TP.HCM.
3226 Nghiên cứu đặc trưng co ngót của bê tông cốt sợi thép vô định hình ASF = Study on shrinkage characteristics of concrete reinforced with amorphous steel fiber / Đinh Ngọc Hiếu, Đặng Công Thuật // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 160-163 .- 624
Khảo sát các đặc tính co ngót tự do và co ngót khô kìm chế của hỗn hợp bê tông sử dụng cốt sợi thép vô định hình (ASF) với hàm lượng 0.1% và 0.2%, và so sánh với cốt sợi thép truyền thống (SF) và cốt sợi PP (polypropylene).
3227 Liên kết cột ống thép nhồi bêtông với dầm bẹt bêtông cốt thép - giải pháp liên kết và nghiên cứu thực nghiệm = Concrete-Filled Tube Column to Reinforcement Concrete Band-beam Connections – Solution and Experimental Research / Đào Ngọc Thế Lực, Trương Hoài Chính // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 164-167 .- 624
Tiến hành phân tích để đề xuất giải pháp cấu tạo và tính toán cho liên kết. Hai mẫu thí nghiệm với kích thước thật được khảo sát để xác minh hiệu quả của liên kết đề xuất.
3228 Đổi mới cơ chế xác định tư vấn đầu tư xây dựng = Mechanism innovation in determination of construction investment consultant fees / Lê Mạnh Cường, Lê Văn Cư, Hoàng Xuân Hiệp // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 168-170 .- 624
Trình bày một số thay đổi của cơ chế xác định chi phí tư vấn đầu tư xây dựng để kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng theo hướng dẫn mới của Bộ Xây dựng.
3229 Ứng dụng thí nghiệm ly tâm phân tích biến dạng mặt đất xung quanh hầm = The application of centrifuge test to analyse ground surface around tunnel / Nguyễn Anh Tuấn, Châu Minh Tâm // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 48-52 .- 624
Mô tả việc ứng dụng thí nghiệm mô hình ly tâm để đánh giá biến dạng bề mặt đất do đào hầm gây ra.
3230 Ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn phân tích cơ chế phá hoại bị động và biến dạng khối đất trước gương hầm = The application of finite element method to analyse passive failure and deformation mechanisms of soil in front of tunnel face / Nguyễn Anh Tuấn, Châu Ngọc Ẩn, Nguyễn Minh Tâm // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 53-57 .- 624
Phân tích cơ chế phá hoại bị động và biến dạng khối đất trước gương hầm trong quá trình thi công.





