CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
3231 Khái quát về lý thuyết ổn định cho hệ thống có trễ = An overview of stability theory for delayed systems / Nguyễn Thị Lan Hương // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 193-195 .- 621

Giới thiệu những khái niệm cơ bản và một số kết quả kinh điển nhất của lý thuyết ổn định, giúp cho bạn đọc có được cái nhìn tổng quan về lý thuyết này, đặc biệt là đối với những hệ thống có trễ.

3233 Phân tích ứng xử động lực học dầm trên nền đàn nhớt hai thông số Pasternak chịu tải trọng chuyển động có xét đến yếu tố không bằng phẳng mặt dầm = Dynamic analysis of beams on two parameters viscoelastic Pasternak foundation subjected to the moving load a / Trần Quốc Tỉnh, Nguyễn Trọng Hiếu, Khổng Trọng Toàn // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 203-208 .- 624

Trình bày kết quả phân tích ứng xử động của dầm trên nền đàn nhớt hai thông số Pasternak chịu tải trọng chuyển động có xét đến yếu tố không bằng phẳng của mặt dầm dựa trên lý thuyết phần tử chuyển động cải tiến IMEM.

3235 Ảnh hưởng của vận tốc truyền sóng cắt Vs,30 đến sự sụp đổ của một mô hình khung phẳng bê tông cốt thép = Effect of shear-wave velocity Vs,30 on the collapse of a reinforced concrete planar frame model / Nguyễn Đắc Hoàng, Đào Đình Nhân, Nguyễn Văn Hiếu // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 174-179 .- 624

Khảo sát ảnh hưởng của vận tốc truyền sóng cắt trung bình ở 30 m đất mặt (Vs,30) đến sự sụp đổ của một mô hình khung phẳng bê tông cốt thép năm tầng được thiết kế theo tiêu chuẩn Việt Nam chịu tác động của 10 băng gia tốc nền được lựa chọn phù hợp với đặc điểm chuyển động nền của khu vực khảo sát.

3237 Sử dụng cao su tái chế từ các loại xốp xe phế thải làm cốt liệu để sản xuất bê tông xi măng: Xu hướng nghiên cứu ở các nước trên thế giới và tiềm năng ở Việt Nam = Using rubber derived from discarded tires as aggregate for producing cement concrete: Study / // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 183-185 .- 624

Cung cấp tổng quan về các nghiên cứu sử dụng cao su tái chế từ các loại lốp xe phế thải để thay thế cốt liệu tự nhiên trong sản xuất bê tông xi măng. Đồng thời cũng nhận định tiềm năng thực hiện các nghiên cứu tương tự ở Việt Nam

3240 Ứng dụng social network analysis để phân tích sự phối hợp giữa các bên trong dự án xây dựng = Social network analysis application for analysising coordination among parties in construction projects / Đỗ Cao Tín, Nguyễn Minh Tâm, Lê Hoài Long // Xây dựng .- 2017 .- Số 5 .- Tr. 120-125 .- 624

Phương pháp phân tích mạng xã hội chỉ ra các đối tượng và mối quan hệ chính và trọng yếu trong sự trao đổi thông tin và phối hợp giải quyết các xung đột trong các dự án xây dựng, phân tích tình huống cũng được áp dụng để phân tích và đánh giá cụ thể một dự án xây dựng.