CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1281 Nghiên cứu các yếu tố thành công của dự án Design and Build Kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM / Lương Đức Long, Lương Khắc Tâm // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 30-35 .- 620
Phân tích đánh giá các yếu tố dẫn đến thành công của dự án Design and Build Kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM.
1282 Ứng dụng phương pháp ANP trong việc đánh giá mức độ tác động của các nhóm yếu tố dẫn đến thành công của dự án Design and Build Kết cấu thép với sự hỗ trợ của BIM / Lương Đức Long, Lương Khắc Tâm // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 36-39 .- 620
Xác định mức độ tác động của nhóm yếu tố dẫn đến thành công tác động đến các mục tiêu thành công chính của một dự án (chi phí, tiến độ, chất lượng) cho một dự án nghiên cứu điển hình, từ đó góp phần hỗ trợ quản lý dự án thành công.
1283 Dạng phá hoại của ống thép rỗng và ống thép nhồi bê tông chịu xoắn / Cao Xuân Hùng, Lê Bá Khánh, Cao Văn Vui // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 40-43 .- 693
Trình bày kết quả thí nghiệm dạng phá hoại của ống thép rỗng và ống thép nhồi bê tông dưới tác dụng của mô men xoắn.
1284 Nghiên cứu thực nghiệm sửa chữa và gia cường cho dầm bê tông cốt thép bằng vữa cốt sợi cường độ cao / Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Đình Hùng // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 54-58 .- 693
Nghiên cứu mức độ ăn mòn cốt thép, từ đó tăng khả năng chịu tải và kéo dài tuổi thọ của công trình.
1285 Tính toán khả năng chịu lực của cấu kiện bê tông cốt thép chịu nén lệch tâm xiên có tiết diện hình chữ nhật theo TCVN 5574:2018 / Thach Som So Hoach, Lê Bảo Quốc // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 65-68 .- 693
Xây dựng chương trình tính toán khả năng chịu lực của cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên có tiết diện hình chữ nhật bằng phương pháp biểu đồ tương tác theo nội lực giới hạn trong TCVN 5574:2018.
1286 Nghiên cứu cải thiện cường độ của bùn thải bằng xi măng và sợi tự nhiên / Lưu Xuân Lộc, Trần Quang Khiêm, Phan Quang Hưng, Takahashi Hiroshi // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 76-80 .- 620
Kiểm tra ứng xử chịu lực của bùn xi măng bằng sợi tự nhiên, nghiên cứu mối quan hệ giữa cường độ chịu nén phá hoại và chỉ số nước xi măng sợi.
1287 Các yếu tố gây sai sót trong đo bóc khối lượng công trình xây dựng / Phạm Phú Cường, Nguyễn Thanh Phong, Trần Tuấn Kiệt // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 85-87 .- 620
Trình bày và phân tích những yếu tố cơ bản dẫn đến sai sót trong đo bóc khối lượng công trình xây dựng. Từ đó, giúp các dự toán viên hay cán bộ định giá xây dựng có thể đưa ra một số giải pháp phù hợp để cải thiện tính chính xác của công tác đo bóc khối lượng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình lập dự toán xây dựng.
1288 Lựa chọn loại móng cho công trình xây dựng thấp tầng – tải trọng bé / Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thành An, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 132-134 .- 620
Trình bày và so sánh hai loại móng đơn: loại vuốt mái và loại bậc thang về tiêu chí cường độ, độ bền, giá thành và tuổi thọ của móng với cùng tải trọng và địa chất công trình.
1289 Đất nền – trạng thái bão hòa nước và móng nông trong xây dựng / Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thành An, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 135-137 .- 624
Nêu một vài chỉ tiêu cơ lý của đất nền liên quan đến chất lượng của công trình khi các chỉ tiêu này biến đổi.
1290 Xây dựng mô hình mạng nơ-ron nhân tạo dự đoán sức kháng cắt của dầm bê tông cốt thép sợi polyme / TS. Nguyễn Thùy Anh, ThS. Đoàn Lan Phương // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 35-40 .- 693
Đề xuất mô hình Al phù hợp để dự đoán sức kháng cắt của dầm bê tông có cốt thép dọc và cốt thép đai là thép FRP dựa trên bộ dữ liệu gồm 112 kết quả thí nghiệm đã được công bố trên các tạp chí uy tín. Cung cấp cho các kỹ sư xây dựng tài liệu tham khảo để xác định sức kháng cắt của dầm FRP-RC nhanh chóng và chính xác.





