CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Xây Dựng

  • Duyệt theo:
1161 Lựa chọn biện pháp phù hợp trong thiết kế tổ chức thi công các công trình dạng tuyến / Nguyễn Văn Đức // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 170-172 .- 624

Khái quát một số vấn đề cơ bản trong việc lựa chọn biện pháp phù hợp trong thiết kế tổ chức thi công các công trình dạng tuyến.

1163 Kiểm chứng các công thức dự toán cường độ bám dính của liên kết tấm CFRP – bê tông hiện có cho dầm UPC / Phan Vũ Phương, Nguyễn Minh Long // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 182-188 .- 690

Trình bày một nghiên cứu liên quan đến việc kiểm chứng mức độ chính xác của các công thức dự toán cường độ bám dính của liên kết tấm CFRP – bê tông hiện có cho dầm UPC.

1165 Ứng dụng tấm sàn bê tông ứng suất trước lắp ghép cho nhà ở quy mô nhỏ / Võ Hải Nhân // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 221-223 .- 690

Giới thiệu quy trình thi công và hiệu quả mang lại của việc sử dụng tấm sàn bê tông ứng suất trước đúc sẵn để lắp ghép cho các công trình dân dụng, nhà ở có quy mô nhỏ, đơn lẻ; đặc biệt là các công trình có điều kiện thi công chật hẹp, khó khăn cho công tác vận chuyển và lắp dựng.

1166 Nghiên cứu xác định nội lực và chuyển vị kết cấu vòm nhịp lớn bằng phương pháp nguyên lý cực trị Gauss / Nguyễn Vũ Thiêm // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 228-232 .- 624

Trình bày vấn đề xác định nội lực và chuyển vị cho bài toán kết cấu vòm nhịp lớn bằng phương pháp nguyên lý cực trị Gauss, vật liệu làm việc trong miền đàn hồi và không sử dụng giả thiết chuyển vị nhỏ.

1168 Khảo sát số bằng ABAQUS các tham số ảnh hưởng đến liên kết cột ống thép nhồi bê tông và sàn phẳng bê tông cốt thép – Phần 2: Ảnh hưởng của cường độ bê tông và cốt thép / Trương Quang Hải, Nguyễn Minh Tuấn Anh, Trương Hoài Chính, Đào Ngọc Thế Lực // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 10-13 .- 690

Phân tích ảnh hưởng của các tham số như cường độ bê tông và các loại cốt thép đến khả năng chịu cắt thủng của sàn để có những hiểu biết rõ hơn tác động của từng chi tiết đến khả năng chịu cắt của sàn làm cơ sở cho thiết kế liên kết nhằm áp dụng hệ kết cấu này vào thực tế.

1169 Thực trạng và đề xuất giải pháp về nguồn vật liệu xây dựng ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long / Lâm Thanh Quang Khải, Đỗ Thị Mỹ Dung, Trần Vũ An, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Văn Xuân, Nguyễn Ngọc Long Giang, Lương Phước Thuận // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 42-47 .- 624

Nêu lên thực trạng về tình hình nguồn vật liệu xây dựng hiện nay ở đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất các giải pháp để phát triển nguồn vật liệu xây dựng ở địa phương, để có thể đủ cung cấp nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng trong khu vực và xuất sang các vùng lân cận trong thời gian tới một cách bền vững.

1170 Giải pháp móng cho công trình liên kế / Nguyễn Viết Hùng, Phạm Thành Hiệp, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 65-67 .- 624

Đề xuất cơ sở để lựa chọn giải pháp móng cho công trình xây chen, công trình trong đô thị, những vị trí xây dựng có thể ảnh hưởng đến công trình lân cận hiện hữu.