CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1171 Phân tích một số sơ đồ mẫu theo mô hình Strut and Tie (mô hình giàn ảo) trong tính toán kết cấu bê tông cốt thép theo Tiêu chuẩn 22TCN-272-05, TCVN1 1823:2017 / TS. Nguyễn Lộc Kha // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 3 .- Tr. 124-128 .- 624
Phân tích một số sơ đồ mẫu theo mô hình Strut and Tie (mô hình giàn ảo) để sử dụng tính toán kết cấu bê tông cốt thép cho các vùng kết cấu có trường ứng suất và biến dạng nhiễu loạn lớn.
1172 Sử dụng đá đôlômit trong xây dựng đường ô tô ở Ninh Bình và những vấn đề đặt ra / GS.TS. Phạm Huy Khang, TS. Nguyễn Trọng Hiệp, ThS. NCS. Bùi Tiến Thành // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 4 .- Tr. 26-29 .- 624
Trình bày một số chỉ tiêu cơ bản của loại vật liệu này, đồng thời đưa ra những đánh giá ban đầu về tiềm năng khai thác sử dụng trong xây dựng nền mặt đường ô tô tại Ninh Bình.
1173 Phân tích mờ khung thép sử dụng phương pháp phân tích trực tiếp và thuật toán tiến hóa vi phân cải tiến / TS. Trương Việt Hùng, TS. Hà Mạnh Hùng // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 3-9 .- 620
Trình bày một phương pháp hiệu quả cho việc xác định khả năng chịu tải của kết cấu khung thép với các tham số của kết cấu và tải trọng là biến mờ.
1174 Dao động của dầm cơ tính biến thiên hai chiều có lỗ rỗng vi mô chịu lực di động / TS. Lê Thị Hà // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 10-16 .- 620
Nghiên cứu dao động của dầm cơ tính biến thiên hai chiều có lỗ rỗng vi mô chịu lực di động bằng lý thuyết dầm bậc cao.
1175 Tính toán dầm bê tông cốt thép chịu uốn xiên sử dụng mô hình phi tuyến / TS. Trần Ngọc Long, TS. Phan Văn Phúc, TS. Nguyễn Trọng Hà // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 23-34 .- 620
Đưa ra một phương pháp tính toán đơn giản hơn, dựa trên cơ sở cân bằng lực, mô men của mặt cắt tiết diện, với phương pháp này, chúng ta có thể tìm thấy được vị trí xuất hiện viết nứt, vị trí phá hoại của bê tông vùng nén, bê tông cốt thép. Từ đó đưa ra phương án thiết kế, bố trí cốt thép cho dầm bê tông cốt thép chịu uốn xiên.
1176 Đánh giá độ không đảm bảo đo trong thử nghiệm cường độ nén của xi măng / TS. Nguyễn Lê Thi // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 35-40 .- 620
Trình bày phương pháp đánh giá độ không đảm bảo đo trong thử nghiệm cường độ nén của xi măng theo TCVN 6016:2011.
1177 Quy trình đo đạc và đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực (GNSS-RTK) / TS. Trần Ngọc Đông, NCS. Diêm Công Trang, ThS. Trần Mạnh Tuần, KS. Nguyễn Văn Nghĩa, ThS. Đào Xuân Vương // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 42-51 .- 620
Trình bày các quy trình đo đạc hiện trường và phân tích đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 17123-8:2015.
1178 Khảo sát ứng xử uốn của dầm bê tông cốt thép thông qua biểu đồ mô men – đô cong tính theo TCVN 5574:2018 / TS. Nguyễn Hữu Anh Tuấn // Khoa học công nghệ xây dựng .- 2020 .- Số 2 .- Tr. 62-69 .- 620
Trình bày một cách thiết lập biểu đồ quan hệ giữa mô men uốn và độ cong của dầm bê tông cốt thép dựa trên quan hệ phi tuyến giữa ứng suất và biến dạng của bê tông và cốt thép được quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2018.
1179 Một số kết quả nghiên cứu dầm BTCTDUL giản đơn khẩu độ lớn 45m và 50m / TS. Phùng Bá Thắng, TS. Đặng Việt Đức, PGS. TS. NCVCC. Đặng Gia Nải // Cầu đường Việt Nam .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 7-14 .- 620
Trình bày cụ thể giải pháp thiết kế cấu tạo và tính toán so sánh đánh giá về ưu điểm và hạn chế của từng loại dầm theo từng cấp bê tông thiết kế khác nhau.
1180 Nghiên cứu ứng xử chịu nén của cột ngắn thép thành mỏng tiết diện tổ hợp / ThS. Tạ Quốc Việt, ThS. Đỗ Văn Linh // Cầu đường Việt Nam .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 15-19 .- 620
Trình bày kết quả nghiên cứu khảo sát ứng xử chịu nén của cấu kiện cột ngắn thép thành mỏng tiết hiện tổ hợp từ thép tấm và thép ống tạo hình tiết diện vuông và tam giác chịu nén đều theo phương pháp lý thuyết và phương pháp phần tử hữu hạn.