CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1141 Nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử chịu cắt của dầm sandwich sử dụng bê tông cốt lưới dệt và bê tông nhẹ / ThS. Vũ Văn Hiệp // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 71-74 .- 690
Trình bày một số kết quả nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng xử chịu cắt của dầm sandwich sử dụng bê tông cốt lưới dệt và bê tông nhẹ.
1142 Nghiên cứu lựa chọn phương pháp quan trắc lún nền đường sắt tốc độ cao dạng tấm bản / ThS. Chu Quang Chiến, TS. Nguyễn Hồng Phong // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 79-83 .- 624
Thông qua nền tảng kinh nghiệm xây dựng công trình đường sắt cao tốc ở các nước phát triển trên thế giới, nghiên cứu bối cảnh và nguyên lý đánh giá, dự báo, đề xuất một số vấn đề thực tế để tiến hành thảo luận.
1143 Phân tích ảnh hưởng của tỷ lệ tro bay và cát mịn đến cường độ chịu nén của bê tông bọt làm vật liệu san lấp tự lèn / TS. Nguyễn Thị Thu Ngà, TS. Trần Việt Hưng // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 89-92 .- 690
Đề cập đến ảnh hưởng của tro bay và cát mịn đến cường độ chịu nén bê tông bọt, với số liệu thí nghiệm được xử lý bằng phần mềm quy hoạch thực nghiệm, mang đến bức tranh tổng quan về những ảnh hưởng của chúng đối với vật liệu này.
1144 Kiểm toán ổn định mái dốc theo lý thuyết độ tin cậy / TS. Nguyễn Thị Thu Ngà, ThS. Nguyễn Thành Trung // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 97-102 .- 624
Trình bày một số kết quả nghiên cứu về quá trình ổn định mái dốc khi sử dụng biện pháp cắt cơ, bạt mái có xét đến những đại lượng ngẫu nhiên trong quá trình khảo sát hiện trạng của một mái dốc trên tuyến đường Hồ Chí Minh đang xảy ra hiện tượng sạt lở ta-luy dương.
1145 Nghiên cứu tác động của phụ gia dẫn xuất lithium silicat đến sự xâm nhập ion Clo trong bê tông / ThS. Nguyễn Thanh Nga, TS. Nguyễn Xuân Tùng, Trần Thu Minh // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 103-106 .- 624
Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia dẫn xuất lithium silicat đến các tính chất của bê tông và đặc biệt là sự xâm nhập ion Clo trong bê tông đông cứng.
1146 Nghiên cứu ứng dụng rác thải nhựa tái chế trong xây dựng mặt đường bê tông nhựa / TS. Phạm Văn Trung // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 107-110 .- 690
Nghiên cứu đề xuất hướng dẫn tái sử dụng rác thải nhựa để ứng dụng trong xây dựng đường bộ tại Việt Nam.
1147 Ảnh hưởng của nhiệt độ tới kết cấu bê tông được tăng cường bằng FRP theo phương pháp tạo rãnh / TS. Nguyễn Phan Anh // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 10 .- Tr. 115-118 .- 690
Phân tích các ảnh hưởng của nhiệt độ tới kết cấu bê tông được tăng cường bằng FRP theo phương pháp tạo rãnh.
1148 Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế thi công bằng cách kết hợp nhiều loại ván khuôn cho công trình xây dựng dân dụng / Bùi Việt Thi, Đỗ Thị Ngọc Tam // Xây dựng .- 2020 .- Số 8 .- Tr. 42-47 .- 624
Trình bày giải pháp kết hợp các loại ván khuôn lại với nhau, sử dụng một cách hợp lý nhằm giảm khuyết tật bê tông và giá thành xây dựng.
1149 Nghiên cứu ảnh hưởng của hạt cát keramzit như vật liệu dưỡng hộ bên trong đến cường độ chịu nén và co ngót nội sinh của bê tông cường độ cao / Cao Thành Đạt, Bùi Phương Trinh, Vũ Quốc Hoàng // Xây dựng .- 2020 .- Số 8 .- Tr. 50-54 .- 690
Đánh giá ảnh hưởng của việc thay thế cát sông bằng hạt cát keramzit như một vật liệu dưỡng hộ bên trong đến cường độ chịu nén và co ngót nội sinh của bê tông cường độ cao với tỷ lệ nước trên xi măng là 0,30.
1150 Tương quan giữa cường độ chịu uốn và cường độ chịu nén của trụ xi măng đất theo hàm lượng xi măng và tỷ lệ nước/xi măng đối với đất bùn sét / Đoàn Văn Đẹt, Đinh Hoài Luân, Võ Bá Huy // Xây dựng .- 2020 .- Số 8 .- Tr. 69-75 .- 690
Nghiên cứu tương quan giữa cường độ chịu uốn và cường độ chịu nén của hỗn hợp xi măng đất đối với loại đất bùn sét.