CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1181 Quy trình và lưu ý khi thi công dầm chuyển / Tạ Văn Phấn // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 193-197 .- 690
Trình bày quy trình và lưu ý khi thi công dầm chuyển.
1182 Ứng dụng tấm sàn bê tông ứng suất trước lắp ghép cho nhà ở quy mô nhỏ / Võ Hải Nhân // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 221-223 .- 690
Giới thiệu quy trình thi công và hiệu quả mang lại của việc sử dụng tấm sàn bê tông ứng suất trước đúc sẵn để lắp ghép cho các công trình dân dụng, nhà ở có quy mô nhỏ, đơn lẻ; đặc biệt là các công trình có điều kiện thi công chật hẹp, khó khăn cho công tác vận chuyển và lắp dựng.
1183 Nghiên cứu xác định nội lực và chuyển vị kết cấu vòm nhịp lớn bằng phương pháp nguyên lý cực trị Gauss / Nguyễn Vũ Thiêm // Xây dựng .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 228-232 .- 624
Trình bày vấn đề xác định nội lực và chuyển vị cho bài toán kết cấu vòm nhịp lớn bằng phương pháp nguyên lý cực trị Gauss, vật liệu làm việc trong miền đàn hồi và không sử dụng giả thiết chuyển vị nhỏ.
1184 Khảo sát số bằng ABAQUS các tham số ảnh hưởng đến liên kết cột ống thép nhồi bê tông và sàn phẳng bê tông cốt thép – Phần 1: Ảnh hưởng của kích thước chốt chịu cắt (shear – head) / Trương Quang Hải, Nguyễn Minh Tuấn Anh, Trương Hoài Chính, Đào Ngọc Thế Lực // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 6-9 .- 690
Phân tích và đề xuất một giải pháp liên kết cột ống thép nhồi bê tông với sàn phẳng bê tông cốt thép.
1185 Khảo sát số bằng ABAQUS các tham số ảnh hưởng đến liên kết cột ống thép nhồi bê tông và sàn phẳng bê tông cốt thép – Phần 2: Ảnh hưởng của cường độ bê tông và cốt thép / Trương Quang Hải, Nguyễn Minh Tuấn Anh, Trương Hoài Chính, Đào Ngọc Thế Lực // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 10-13 .- 690
Phân tích ảnh hưởng của các tham số như cường độ bê tông và các loại cốt thép đến khả năng chịu cắt thủng của sàn để có những hiểu biết rõ hơn tác động của từng chi tiết đến khả năng chịu cắt của sàn làm cơ sở cho thiết kế liên kết nhằm áp dụng hệ kết cấu này vào thực tế.
1186 Thực trạng và đề xuất giải pháp về nguồn vật liệu xây dựng ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long / Lâm Thanh Quang Khải, Đỗ Thị Mỹ Dung, Trần Vũ An, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Văn Xuân, Nguyễn Ngọc Long Giang, Lương Phước Thuận // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 42-47 .- 624
Nêu lên thực trạng về tình hình nguồn vật liệu xây dựng hiện nay ở đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất các giải pháp để phát triển nguồn vật liệu xây dựng ở địa phương, để có thể đủ cung cấp nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng trong khu vực và xuất sang các vùng lân cận trong thời gian tới một cách bền vững.
1187 Giải pháp móng cho công trình liên kế / Nguyễn Viết Hùng, Phạm Thành Hiệp, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 65-67 .- 624
Đề xuất cơ sở để lựa chọn giải pháp móng cho công trình xây chen, công trình trong đô thị, những vị trí xây dựng có thể ảnh hưởng đến công trình lân cận hiện hữu.
1188 Giới thiệu hiện tượng ma sát âm đối với móng cọc / Nguyễn Viết Hùng, Phạm Thành Hiệp, Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Kế Tường // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 65-67 .- 624
Nêu những hiện tượng ma sát âm xảy ra ở một số công trình để cảnh báo cho những khu vực xây dựng móng cọc cho công trình.
1189 Áp dụng matlab phân tích hệ kết cấu phẳng / Nguyễn Ngọc Nam // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 81-84 .- 624
Trình bày cách áp dụng phần mềm matlab vào phương pháp phần tử hữu hạn để tính toán nội lực, chuyển vị hệ dàn, dầm và hệ khung phẳng.
1190 Ảnh hưởng của việc bố trí cốt dọc đến độ võng của dầm bê tông cốt hỗn hợp thép và GFRP / Phan Minh Tuấn // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 132-135 .- 690
Trình bày một phương pháp xác định độ võng của dầm bê tông cốt hỗn hợp thép và GFRP.