CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Xây Dựng
1181 Giải pháp nâng cao tính dính bám giữa hai lớp vật liệu bê tông và vữa qua thí nghiệm cắt hai mặt / TS. Vũ Ngọc Linh, PGS. TS. Lương Xuân Bính // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 46-50 .- 693
Nghiên cứu về khả năng dính bám giữa hai lớp vật liệu bê tông cũ và lớp vữa sửa chữa thông qua thí nghiệm cắt hai mặt.
1182 Phân tích ứng xử của kết cấu bản bê tông nhẹ cốt composite sợi thủy tinh (GFRP) dùng thay thế tà vẹt gỗ trên cầu dầm thép đường sắt / PGS. TS. Trần Thế Truyền, ThS. Phạm Văn Hùng, TS. Từ Sỹ Quân, ThS. Đoàn Bảo Quốc, TS. Hồ Xuân Ba // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 51-56 .- 693
Giới thiệu đề xuất thiết kế bản bê tông nhẹ cốt composite sợi thủy tinh dùng thay thế tà vẹt gỗ trên các cầu dầm thép đường sắt. Các tính toán phân tích ứng xử của kết cấu bản bê tông nhẹ - cốt GFRP dùng thay cho tà vẹt gỗ được thực hiện bằng mô phỏng số với bài toán gia tải tĩnh và gia tải động của tải trọng toàn cầu.
1183 Thiết kế thành phần và đặc tính kỹ thuật của bê tông đầm lăn hàm lượng tro bay cao làm lớp móng mặt đường ô tô / PGS. TS. Nguyễn Thanh Sang, ThS. Trương Văn Quyết, KS. Phạm Đình Huy Hoàng // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 72-75 .- 693
Giới thiệu một phương pháp thiết kế thành phần bê tông đầm lăn hàm lượng tro bay cao làm lớp móng mặt đường, ở tuổi 28 ngày, bê tông đầm lăn lớp móng đạt cường độ chịu nén 14-32 Mpa, cường độ chịu ép chẻ đạt 1,7-3,6 MPa, mô-đun đàn hồi đạt từ 24,8-38,8 Gpa tương ứng với tỷ lệ thay thế tro bay từ 60-80% theo khối lượng chất kết dính.
1184 Ảnh hưởng của tải trọng lặp đến tuổi thọ của kết cấu bê tông sử dụng bê tông tính năng cao ở môi trường biển / TS. Hồ Văn Quân, TS. Nguyễn Văn Tươi // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 87-91 .- 693
Trình bày ảnh hưởng của tải trọng nén lặp đến tuổi thọ của các kết cấu bê tông sử dụng bê tông tính năng cao chịu tác dụng của 1, 3 và 5 chu kỳ ở các mức 55%, 70% và 85% cường độ nén cuối cùng.
1185 Dự báo tuổi thọ của kết cấu bê tông cốt thép trong môi trường biển bằng phần mềm Life-365 / ThS. NCS. Nguyễn Long Khánh, PGS. TS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 92-95 .- 693
Trình bày kết quả dự báo tuổi thọ công trình bê tông cốt thép tại vùng biển Hải Phòng bằng phần mềm Life-365, kết quả ban đầu cho thấy thời gian khởi đầu ăn mòn của công trình bê tông cốt thép tại vùng biển Hải Phòng là khá sớm. Nghiên cứu cũng đề xuất việc sử dụng phần mềm Life-365 làm công cụ để dự báo tuổi thọ công trình.
1186 Một nghiên cứu thực nghiệm bê tông hàm lượng tro bay cao có cường độ cao làm mặt đường ô tô ở Việt Nam / TS. Thái Minh Quân, PGS. TS. Nguyễn Thanh Sang, ThS. Lê Thu Trang, ThS. NCS. Hoàng Tiến Văn // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 105-109 .- 693
Trình bày về thiết kế thành phần bê tông xi măng hàm lượng tro bay cao làm đường theo Tiêu chuẩn ACI1211.1 với tỷ lệ thay thế xi măng từ 30-50% theo khối lượng với cường độ mục tiêu là 45 MPa.
1187 Đánh giá sức chịu tải của cọc bê tông cốt thép xử lý nền đất yếu khu vực Tp. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang / TS. Đỗ Hữu Đạo, KS. Nguyễn Thanh Tùng // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 110-115 .- 693
Dùng phương pháp phân tích PCA để phân tích ảnh hưởng của một số tham số kích thước hình học, cơ học vật liệu cọc, độ lún và thời gian thí nghiệm nén tĩnh đến sức chịu tải cho cọc. Trên cơ sở đó xây dựng một số phương trình hồi quy để xác định các hàm ảnh hưởng của các tham số trên đến sức chịu tải của cọc.
1188 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính bền vững của các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ / ThS. Lã Ngọc Minh // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 120-123 .- 624
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến tính bền vững của các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, trong đó phân tích nhân tố có ảnh hưởng quan trong trong nhóm các trụ cột bền vững gồm môi trường, kinh tế, xã hội, thiết kế và kỹ thuật, thực hiện các chính sách và quy định của Nhà nước.
1189 Cấu trúc của hỗn hợp bê tông nhựa và khả năng chống biến dạng không hồi phục / ThS. Đỗ Vương Vinh, PGS. TS. Nguyễn Hữu Trí // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 124-128 .- 693
Trình bày phương pháp và kết quả xác định cấu trúc của hỗn hợp bê tông nhựa 12,5 sử dụng phần mềm IPAS-2. Mối quan hệ giữa các thông số cấu trúc của hỗn hợp bê tông nhựa như số lượng tiếp xúc, chỉ số cấu trúc ISI với các thông số thể hiện khả năng chống biến dạng không hồi phục.
1190 Phân tích tính toán mỏi của bản mặt cầu bê tông cốt thép sử dụng chương trình Midas / ThS. Nguyễn Công Thức, ThS. Vũ Đoàn Quân // Giao thông vận tải .- 2021 .- Số 3 .- Tr. 129-132 .- 693
Dựa trên kết quả nghiên cứu về lý thuyết và thực nghiệm, đặc trưng về moit của cấu kiện chịu uốn dưới tác dụng của tải trọng lặp được phân tích tính toán. Quá trình tính toán được tiến hành trên phần mềm Midas 2011 để kiểm chứng độ tin cậy của đặc trưng kể trên.





