CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
10901 Các nhân tố ảnh hưởng đến đòn bẩy tài chính của ngân hàng thương mại và một số khuyến nghị / PGS.TS. Lê Thị Tuấn Nghĩa, ThS. Phạm Mạnh Hùng // .- 2016 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 27-36 .- 332.12
Đề cập đến các nhân tố ảnh hưởng đến đòn bẩy tài chính của ngân hàng thương mại cùng một số nghiên cứu quốc tế về vấn đề này, qua đó đưa ra một số khuyến nghị liên quan đến vấn đề này.
10902 Xác lập biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo bộ luật dân sự 2015 / TS.LS. Bùi Đức Giang // Ngân hàng .- 2016 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 37-39 .- 349.597
Tập trung vào việc giới thiệu một số quy định mới liên quan đến việc xác lập biện pháp bảo đảm và phân tích một số điểm hạn chế này chưa rõ cần được hướng dẫn thêm của các quy định này cùng với việc đánh giá một số tác động với ngân hàng khi nhận bảo đảm.
10903 Quyỹ hoán đổi danh mục (ETF) ở Việt Nam / PGS.TS. Nguyễn Thanh Phương // Ngân hàng .- 2016 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 48-51,54 .- 332.1
Trình bày thực trạng phát triển quỹ ETF ở VN, một số bất cập ảnh hưởng đến phát triển quỹ ETF ở VN, giải pháp và khuyến nghị nhằm phát triển quỹ ETF ở VN.
10904 Dịch vụ ngân hàng bán lẻ, kinh nghiệm quốc tế và một số đề xuất đối với hệ thống ngân hàng Việt Nam / ThS. Nguyễn Thu Giang // Ngân hàng .- 2016 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 57-59 .- 332.12
Kinh nghiệm phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ (DVNHBL)của một số NHTM ở Mỹ, Đông Nam Á, Trung Quốc và một số đề xuất đối với các NHTM Việt Nam về phát triển DVNHBL.
10905 Tác động của mô hình ngân hàng đa năng đến tỷ suất sinh lời của các ngân hàng thương mại / TS. Nguyễn Chí Đức, ThS. Nguyễn Thành Trung // Tài chính .- 2016 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 29-32 .- 332.12
Tổng quan về ngân hàng đa năng, mô hình ngân hàng đa năng tại VN và một số giải pháp.
10906 Vai trò của tín dụng ngân hàng trong phát triển kinh tế biển Việt Nam / ThS. Võ Văn Bình // Tài chính .- 2016 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 33-35 .- 332.12
Trình bày chiến lược phát triển kinh tế biển VN, vai trò của tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế biển và định hướng tín dụng đầu tư phát triển kinh tế biển.
10907 Quản trị rủi ro tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam / ThS. Trần Thị Ngọc Trâm // Tài chính .- 2016 .- Số 18 tháng 9 .- Tr. 36-38 .- 658.152
Trình bày những kết quả đạt được từ công tác quản trị rủi ro và một số hạn chế cần khắc phục.
10908 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ ngân hàng / Trần Sỹ Định // Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương .- 2016 .- Số 478 tháng 9 .- Tr. 45-47 .- 332.12
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng: con người, quy trình phcuj vụ, quang cảnh trụ sở ngân hàng, năng lực tài chính, công nghệ ngân hàng, chất lượng dịch vụ, giá cả dịch vụ, việc duy trì khách hàng, chiến lược kinh doanh ngân hàng.
10909 Phát triển hệ thống quỹ tín dụng nhân dân nhằm hạn chế tín dụng đen ở khu vực nông thôn / ThS. Trần Trọng Phong, Nguyễn Thế Hiệp, Bùi Thị Hà Phương // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2016 .- Số 18(459) tháng 9 .- Tr. 31-33 .- 332.4
Khái niệm quỹ tín dụng nhân dân (QTDND) và khái niệm tín dụng đen và một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động của QTDND.
10910 Thực trạng nợ công tại Việt Nam giai đoạn 2011-2015 đề xuất giải pháp quản lý nợ công giai đoạn 2016-2020 / Lê Chung // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2016 .- Số 18(459) tháng 9 .- Tr. 34-37 .- 332.4
Thực trạng nợ công VN hiện nay và đề xuất giải pháp tăng cường quản lý nợ công giai đoạn 2016-2020.





