CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3231 Ảnh hưởng của tình trạng Helicobacter Pylori kháng Clarithromycin liên hệ điều trị loét tá tràng bằng phác đồ Esomeprazol, Amoxicilin, Clarithromycin / Vũ Hồng Anh, Phạm Hồng Khánh, Nguyễn Quang Duật // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 16 – 18 .- 616.4
Nghiên cứu 37 bệnh nhân loét tá tràng nhiễm Hilicobactor Pylori (H. Pylori) điều trị bằng phác đồ EAC thời gian 10 ngày. Kết quả cho thấy: Nhóm bệnh nhân có H. Pylori nhạy cảm với Clarithromycin thì tỷ lệ liền sẹo ổ loét và tỷ lệ tiệt trừ H. Pylori cao hơn nhóm bệnh nhân có H. Pylori kháng Clarithromycin.
3232 Biến chứng chảy máu phải mổ lại sau phẫu thuật Longo / Nguyễn Hoàng Diệu, Nguyễn Thị Bích Huệ, Trịnh Hồng Sơn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 58 – 60 .- 616
Nghiên cứu này ghi nhận các bệnh nhân có biến chứng chảy máu sau phẫu thuật Longo phải mổ lại để cầm máu tại một số bệnh viện tỉnh miền núi phía Bắc từ 05/2010 đến 12/2012.
3233 Đánh giá kết quả điều trị vỡ bàng quang đơn thuần trong phúc mạc bằng phẫu thuật nội soi ổ bụng tại Bệnh viện Việt Tiệp Hải Phòng / Bùi Văn Chiến // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 64 – 66 .- 616.4
Đánh giá kết quả điều trị khâu bàng quang vỡ đơn thuần trong phúc mạc bằng phẫu thuật nội soi ổ bụng.
3234 Đánh giá sàng kết quả hàn lỗ sâu răng hàm sữa bằng Ketac Molar Easymix / Trần Thị Kim Thủy, Nguyễn Thị Vân Anh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 60 – 62 .- 617.6
Đánh giá sàng kết quả hàn lỗ sâu răng hàm sữa bằng Ketac Molar Easymix của máng 3M.
3235 Đánh giá kết quả tạo hình dây chằng chéo trước qua nội soi với kỹ thuật hai bó bằng gân Hamstring tại Bệnh viện Việt Đức từ 2011 – 2012 / Trần Trung Dũng, Lê Thành Hưng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 66 – 69 .- 617
Đánh giá kết quả tạo hình dây chằng chéo trước qua nội soi với kỹ thuật hai bó bằng gân Hamstring. Xác định một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phẫu thuật.
3236 Khảo sát ý nghĩa của tỷ lệ FPSA/TPSA (%) trong chẩn đoán phân biệt ung thư tuyến tiền liệt và tăng sản lành tính tuyến tiền liệt khi TPSA>10ng/ml / Nguyễn Thị Hồng Nhung, Vũ Quang Huy // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 39 – 41 .- 616.9
Khảo sát ý nghĩa của tỷ lệ fPSA/tPSA (%) trong việc phân loại bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt và ung thư tuyến tiền liệt khi fPSA>10ng/ml.
3237 Một số yếu tố liên quan đến mức độ tắc của ổ dị dạng động tĩnh mạch sau điều trị bằng Gamma Knife / Phạm Hồng Đức, Lê Văn Chắc, Trần Công Hoan // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 10 - 12 .- 617.4
Tỷ lệ tắc trong điều trị dị dạng động tĩnh mạch não bằng phương pháp Gamma Kinfe là rất khác nhau tùy vào từng nghiên cứu, có thể do ảnh hưởng của các yếu tố cấu trúc mạch của ổ dị dạng, vị trí, biểu hiện của bệnh và thời gian theo dõi sau xạ phẫu. Bài viết nêu một số yếu tố liên quan đến mức độ tắc của ổ dị dạng động tĩnh mạch sau điều trị bằng Gamma Knife.
3238 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng tại Bệnh viện Hữu Nghị Đa khoa Nghệ An / Dương Đình Chỉnh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 2 – 6 .- 616.7
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, kết quả cộng hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng tại Bệnh viện Hữu Nghị Đa khoa Nghệ An.
3239 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt thể hoang tưởng tại Bệnh viện tâm thần tỉnh Thái Nguyên / Trịnh Quỳnh Giang, Đàm Bảo Hoa // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 12 – 16 .- 616.89
Mô tả đặc điểm lâm sàng và các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị bệnh nhân tâm thần phân liệt thể hoang tưởng tại bệnh viện tâm thần tỉnh Thái Nguyên.
3240 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm bệnh nhân dị ứng thuốc tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 / Bùi Hữu Vịnh, Đặng Văn Em // Y học thực hành .- 2015 .- Số 1 (948) .- Tr. 54 – 57 .- 616.97
Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân dị ứng do thuốc điều trị tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108