CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3211 Một số nguy cơ tăng huyết áp ở người Nùng trưởng thành tại Thái Nguyên / Chu Hồng Thắng, Dương Hồng Thái, Trịnh Văn Hùng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 67 – 71 .- 611
Xác định một số yếu tố nguy cơ tăng huyết áp ở người Nùng trưởng thành (25 – 64 tuổi) tại tỉnh Thái Nguyên.
3212 Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống bệnh viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ nông thôn miền núi độ tuổi sinh đẻ có chồng tại tỉnh Thái Nguyên / Nông Thị Thu Trang, Đàm Khải Hoàn, Nguyễn Đức Hinh // Y học thực hành .- 2015 .- Tr. 64 – 66 .- 611
Bài báo đánh giá kiến thức, thái độ phòng chống bệnh viêm nhiễm đường sinh dục của phụ nữ độ tuổi 18 – 49, có chồng tại tỉnh Thái Nguyên năm 2013.
3213 Nhận xét một số kích thước và hình thái giải phẫu ống tủy ở nhóm răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới / Trịnh Thị Thái Hà // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 62 – 63 .- 611
Trình bày quá trình xác định một số kích thước và hình thái giải phẫu ống tủy ở nhóm răng hàm nhỏ thứ nhất hàm dưới.
3214 Nghiên cứu ứng dụng nong lỗ thông các xoang cạnh mũi bằng bộ nong có bóng trong điều trị viêm mũi xoang mạn / Trần Thị Mai Phương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 60 – 62 .- 611
Nghiên cứu nong lỗ thông của các xoang hàm, xoang trán và xoang bướm bị tắc bằng bộ nong có bóng trong điều trị viêm mũi xoang mạn. Kết quả: Nong thành công 154 lỗ thông xoang ở 89 bệnh nhân bằng bộ nong có bóng. Tất cả các trường hợp nong lỗ thông xoang không có biến chứng ở ổ mắt hay nội sọ. Sau nong các triệu chứng của viêm mũi xoang giảm đáng kể.
3215 Tác động của môi trường trong quá trình vận chuyển đến tính chất mẫu ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm vi sinh lâm sàng dạng bệnh phẩm giả định máu, phân, nước tiểu, đàm, mủ chứa vi khuẩn / Trần Hữu Tâm, Lê Trung Phương, Nguyễn Thanh Nhàn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 57 – 59 .- 611
Đánh giá tính chất của mẫu bệnh phẩm trong điều kiện vận chuyển đến các phòng xét nghiệm thực hiện ngoại kiểm ở các khu vực địa lý khác nhau, từ đó đánh giá khả năng áp dụng các mẫu bệnh phẩm giả định này vào việc triển khai chương trình ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm vi sinh lâm sàng của ngành y tế.
3216 Thực trạng viêm đường hô hấp ở công nhân các nhà máy xi măng tại Thái Nguyên và một số yếu tố liên quan / Nguyễn Công Hoàng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 54 – 57 .- 611
Xác định tình trạng mắc bệnh viêm đường hô hấp và một số yếu tố liên quan đến bệnh viêm đường hô hấp, để trên cơ sở này sẽ áp dụng một số giải pháp can thiệp nhằm giảm thiểu tình trạng bệnh viêm đường hô hấp ở công nhân.
3217 Nghiên cứu cơ cấu và yếu tố liên quan của bệnh da liễu điều trị nội trí tại khoa da liễu, bệnh viện Đa khoa Kiên Giang từ 2011 – 2013 / Phạm Diễm Thúy // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 52 – 54 .- 611
Xác định cơ cấu và yếu tố liên quan bệnh da liễu điều trị nội trú tại khoa Da liễu, bệnh viện Đa khoa Kiên Giang từ 2011 – 2013.
3218 Nghiên cứu các dạng chia nhánh động mạch mạc treo tràng dưới và ứng dụng trong phẫu thuật nội soi đại trực tràng / Nguyễn Hữu Thịnh, Nguyễn Hoàng Bắc, Lê Văn Quang // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 49 - 51 .- 611
Bài báo xác định tỉ lệ các dạng chia nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới ứng dụng trong phẫu thuật nội soi cắt đại trực tràng.
3219 Nghiên cứu đánh giá giai đoạn ung thư thực quản trên siêu âm nội soi / Mai Thị Hội, Nguyễn Trung Liêm, Phạm Đức Huấn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 47 – 49 .- 611
Đánh giá kết quả xác định xâm lấn thành thực quản và di căn hạch khu vực của ung thư biểu mô thực quản bằng SANS.
3220 Tỉ lệ mắc bệnh chàm tay ở nhân viên y tế thành phố Hồ Chí Minh / Đỗ Văn Dũng, Đặng Thị Ngọc Bích // Y học thực hành .- 2015 .- Số 2 .- Tr. 41 - 43 .- 611
Xác định tỉ lệ hiện mắc và các yếu tố nguy cơ của bệnh chàm tay ở nhân viên y tế tại thành phố Hồ Chí Minh.