CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3221 Nhu cầu và thực trạng năng lực của bác sĩ chuyên khoa sản phụ tại Việt Nam / Bùi Mỹ Hạnh, Hoàng Thị Hồng Xuyến, Nguyễn Viết Tiến // Y học thực hành .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 11-16 .- 610
Khảo sát thực trạng nhu cầu và thực trạng đạt được các năng lực của bác sĩ chuyên khoa cấp I sản phụ tại Việt Nam.
3222 Kết quả điều trị nội khoa thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng / Lưu Thị Bình, Trần Ngọc Thụy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 17-20 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị thoát vị đĩa đệm ở cột sống thắt lưng bằng phương pháp nội khoa kết hợp tiêm steroid ngoài màng cứng.
3223 Nghiên cứu tác dụng điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính của Cebraton qua một số chỉ tiêu lâm sàng / Nguyễn Thị Tâm Thuận // .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 61-65 .- 610
Đánh giá tác dụng của Cebraton trong điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính trên một số chỉ tiêu lâm sàng; khảo sát tác dụng không mong muốn của thuốc trên lâm sàng.
3224 Nghiên cứu tổn thương miệng – họng miệng – hạ họng – thanh quản trên bệnh nhân phẫu thuật gây mê nội khí quản / Phạm Thị Bích Đào, Nguyễn Xuân Đạt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 74-76 .- 610
Đánh giá tổn thương miệng – họng miệng – hạ họng – thanh quản sau gây mê nội khí quản để cảnh báo trước các tổn thương có thể xảy ra khi gây mê nội khí quản.
3225 Nhận định của cựu học viên về chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý bệnh viện của Trường Đại học Y tế Công cộng / Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Tú Quyên, Nguyễn Đức Thành // Y học thực hành .- 2016 .- Số 9 (1021) .- Tr. 23-28 .- 610
Mô tả các nhận định của cựu học viên thạc sĩ Quản lý bệnh viện đã tốt nghiệp từ năm 2010 đến 2015 về chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý bệnh viện của Trường Đại học Y tế Công cộng.
3226 Nhận xét khả năng xâm nhập của icon vào tổn thương sâu răng sớm trên thực nghiệm sử dụng kính hiển vi điện tử quét / Đàm Minh Tuân, Hoàng Việt Hải // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 52-54 .- 610
Đánh giá độ sâu xâm nhập và khả năng lấp kín tổn thương của vật liệu icon vào tổn thương sâu răng sớm trên thực nghiệm.
3227 Nồng độ homocystein huyết tương và một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện A Thái Nguyên / Nguyễn Thị Hoa, Hoàng Ngọc Khâm, Trần Bảo Ngọc, Dương Hồng Thái // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 6-9 .- 610
Xác định nồng độ homocyste và một số chỉ số huyết học bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ. Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ homocystein với một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ.
3228 Rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm ở phụ nữ tuổi 45-59: Lâm sàng các triệu chứng trùng lặp của lo âu, trầm cảm và tiền mãn kinh / Nguyễn Văn Tuấn, Vũ Thị Lan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 10-13 .- 610
Mô tả triệu chứng trùng lặp của lo âu, trầm cảm và tiền mãn kinh ở bệnh nhân rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm.
3229 Thực trạng bệnh quanh răng ở người cao tuổi thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 / Dương Thế Chung, Lê Long Nghĩa, Trương Mạnh Dũng // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 18-20 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh quanh răng ở người cao tuổi thành phố Hồ Chí Minh năm 2015.
3230 Thực trạng bệnh sâu răng và mảng bám răng, độ pH nước bọt ở người cao tuổi thành phố Hà Nội năm 2015 / // Y học thực hành .- 2016 .- Số 10 (1023) .- Tr. 77-81 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh sâu răng ở người cao tuổi tại thành phố Hà Nội năm 2015. Nhận xét độ pH nước bọt, chỉ số QHI ở người cao tuổi.