CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3201 So sánh mức tiêu hao năng lượng lúc nghỉ ước tính với phương pháp đo nhiệt lượng gián tiếp ở các bệnh nhân thông khí nhân tạo xâm nhập / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 38-40 .- 610
Trình bày cách so sánh tiêu hao năng lượng lúc nghỉ ước tính bằng các phương trình Harris-Benedict, Harris-Benedict có thêm hệ số 1.2 với đo bằng nhiệt lượng gián tiếp.
3202 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của viêm màng bụng ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 41-43 .- 610
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm màng bụng ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục.
3203 Nghiên cứu một số đặc điểm tổn thương của ung thư đại tràng qua nội soi, chụp cắt lớp 64 dãy và giải phẫu bệnh sau mổ tại Bệnh viện K / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 47-50 .- 610
Mô tả một số đặc điểm của ung thư đại tràng qua nội soi, chụp cắt lớp vi tính 64 dãy và giải phẫu bệnh của nhưng bệnh nhân được điều trị phẫu thuật tại Bệnh viện K Hà Nội từ 05/2014 đến 08/2015.
3204 Đánh giá hiệu quả điều trị laser quang đông võng mạc trên bệnh nhân võng mạc đái tháo đường ở thành phố Hà Nội / Nguyễn Thu Hương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 50-52 .- 610
Đánh giá hiệu quả của laser quang đông trong điều trị bệnh võng mạc đái tháo đường. Đánh giá các biến chứng của laser quang đông võng mạc trên bệnh nhân võng mạc đái tháo đường.
3205 Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ glucose máu trong ca lọc máu ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo / Nguyễn Trường Khoa, Hà Phan Hải An, Nguyễn Hữu Dũng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 53-55 .- 610
Khảo sát sự biến đổi nồng độ glucose máu ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo trong ca lọc máu và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến sự thay đổi nồng độ glucose máu trong ca lọc máu ở các bệnh nhân trên.
3206 Rung nhĩ sau phẫu thuật bắc cầu chủ - vành: Yếu tố nguy cơ và ảnh hưởng trên tiên lượng ngắn hạn / Hồ Huỳnh Quang Trí, Lê Thế Cường // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 55-57 .- 610
Xác định các yếu tố nguy cơ của rung nhĩ dai dẳng mới xuất hiện sau phẫu thuật bắc cầu chủ-vành và ảnh hưởng của rối loạn nhịp này trên tiên lượng ngắn hạn của bệnh nhân.
3207 Ngạt tắc mũi và vị trí khẩu cái – lưỡi ở bệnh nhân ngủ ngáy / Phạm Thị Bích Đào // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 57-59 .- 610
Đánh giá sự ảnh hưởng của ngạt tắc mũi với phân loại Mallampati và mức độ nặng của rối loạn thở khi ngủ và chất lượng giấc ngủ.
3208 Hiệu quả điều trị suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới bằng laser nội tĩnh mạch tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 62-65 .- 610
Đánh giá hiệu quả điều trị 30 bệnh nhân suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới bằng phương pháp laser nội tĩnh mạch tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương.
3209 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi, mô bệnh học polyp đại trực tràng / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 74-76 .- 610
Nhận xét đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi, mô bệnh học của polyp đại trực tràng phát hiện qua nội soi và tìm hiểu mối liên quan giữa lâm sàng, hình ảnh nội soi của polyp.
3210 Tâm lý bệnh nhân thực hiện phẫu thuật chỉnh hình mũi / Phạm Thị Bích Đào, Phạm Thị Bích Thủy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031 .- Tr. 76-78 .- 610
Đánh giá tình trạng tâm lý của các bệnh nhân sau phẫu thuật chỉnh hình mũi so sánh với tâm lý chung.





