CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3181 Kết quả điều trị viêm ruột thừa cấp sau manh tràng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện 19-8 / Hà Ngọc Quân, Phan Sỹ Thanh Hà // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 27-29 .- 610
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm ruột thừa cấp sau manh tràng tại Bệnh viện 19-8.
3182 Nghiên cứu kháng insulin ở bệnh nhân suy tim phân suất tống máu giảm và suy tim phân suất tống máu bảo tồn / Trần Kim Sơn, Nguyễn Hải Thủy, Huỳnh Văn Minh // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 29-33 .- 610
Xác định tình trạng kháng insulin và tỷ lệ kháng insulin ở bệnh nhân suy tim phân suất tống máu giảm và suy tim phân suất tống máu bảo tồn
3183 Đánh giá kết quả điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng nẹp kéo dãn Disk Dr CS-300 / Trần Thị Ngọc Trường, Hoàng Thị Dung, Lê Trung Đức // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 29-33 .- 610
Đánh giá hiệu quả điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng nẹp kéo dãn Disk Dr CS-300.
3184 Sự biến đổi một số chỉ số huyết học máu ngoại vi ở công nhân tiếp xúc với chì / Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Trọng Hà // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 35-38 .- 610
Tìm hiểu sự thay đổi một số chỉ số huyết học máu ngoại vi ở công nhân tiếp xúc với chì.
3185 Đánh giá tác dụng điều trị đau bằng điện châm kết hợp thủy châm ở bệnh nhân ung thư vòm họng giai đoạn muộn / Nguyễn Đức Minh // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 38-41 .- 610
Đánh giá hiệu quả của phương pháp điều trị đau bằng điện châm kết hợp thủy châm ở bệnh nhân ung thư vòm họng giai đoạn muộn từ đó đưa ra những nghiên cứu điều trị giảm nhẹ với các bệnh ung thư khác và dễ dàng áp dụng tại các bệnh viện, trung tâm y tế của phường xã.
3186 Tình trạng răng miệng ở bệnh nhân trước phẫu thuật tim mạch có chỉ định nhổ răng / Phạm Thị Thu Hiền // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 43-45 .- 610
Nhận xét tình trạng răng miệng ở bệnh nhân trước phẫu thuật tim mạch có chỉ định nhổ răng.
3187 Tìm hiểu mối liên quan giữa yếu tố môi trường, nghề nghiệp với bệnh lý dạ dày tá tràng / Phạm Thị Thu Thủy, Đậu Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 46-48 .- 610
Nhận xét tỷ lệ mắc bệnh dạ dày tá tràng qua yếu tố nghề nghiệp và môi trường sống.
3188 Phương pháp nút động mạch điều trị triệu chứng đường tiết niệu dưới do tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt có thể tích lớn (> 80 Gam) / Bùi Hoàng Tú, Nguyễn Xuân Hiền // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 49-51 .- 610
Đánh giá tính an toàn và hiệu quả điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt bằng phương pháp nút động mạch tuyến tiền liệt cho những bệnh nhân có thể tích tuyến >80g.
3189 Nghiên cứu đánh giá chức năng thận trước và sau khi điều trị ngoại khoa sỏi niệu quản / Phạm Việt Phong, Phạm Thế Hiền, Vũ Lê Chuyên // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 51-54 .- 610
Khảo sát các yếu tố dịch tễ học, sự tương quan giữa các dữ liệu lâm sàng và cận lâm sàng, sự tương quan giữa các phương pháp điều trị và khả năng hồi phục của thận trong bệnh lý bế tắc đường tiết niệu trên do sỏi niệu quản.
3190 Nghiên cứu nồng độ Procalcitonin và CRP huyết thanh ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Trần Khánh Chi, Đặng Hùng Minh, Lê Hoàn // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 54-57 .- 610
Xác định nồng độ Procalcitonin, CRP, mối tương quan giữa PCT và CRP ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.





