CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3091 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống có đái tháo đường / Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Thị Điệp // Y học thực hành .- 2017 .- Số 7 (1050) .- Tr. 14-18 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống có đái tháo đường. Khảo sát một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống có đái tháo đường.
3092 Sự thay đổi tuyến công tác và lĩnh vực chuyên môn của bác sĩ liên thông tốt nghiệp từ 2006-2016 / Trần Đức Thuận, Trương Việt Dũng, Tạ Đặng Hưng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 18-20 .- 610
Mô tả sự thay đổi tuyến công tác và lĩnh vực công tác của bác sĩ liên thông tốt nghiệp từ 2006-2016.
3093 Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân đa chấn thương tại khoa Hồi sức tích cực – Bệnh viện 103 / Lê Tiến Dũng, Phạm Thái Dũng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 20-22 .- 610
Trình bày một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân đa chấn thương vào điều trị tại khoa Hồi sức tích cực – Bệnh viện 103 năm 2016.
3094 Nhận xét tình trạng thiếu máu khi mang thai và một số yếu tố liên quan của sản phụ sau đẻ nằm tại Khoa Sản Thường – Bệnh viện Phụ Sản Trung ương / Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Thanh Phong, Nguyễn Hà Bảo Vân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 22-25 .- 610
Nhận xét tình trạng thiếu máu khi mang thai của sản phụ sau đẻ nằm tại Khoa Sản Thường – Bệnh viện Phụ Sản Trung ương. Phân tích một số yếu tố liên quan đến tình trạng thiếu máu khi mang thai.
3095 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 25-29 .- 610
Mô tả chất lượng sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo thang đo CCQ.
3096 Tốc độ co ngắn cổ tử cung trong thai kỳ nguy cơ cao sinh non / Lê Quang Hòa, Nguyễn Duy Ánh, Nguyễn Mạnh Trí // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 31-33 .- 610
Đánh giá tốc độ co ngắn cổ tử cung của thai kỳ từ 14 đến 34 tuần trong nhóm thai phụ nguy cơ cao sinh non.
3097 Khảo sát ảnh hưởng của tăng huyết áp kháng trị lên khối lượng cơ thắt trái ở bệnh nhân thận nhân tạo chu kỳ / Lê Đình Thanh, Đỗ Thanh Hòa // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 33-36 .- 610
Tìm hiểu mối liên quan giữa huyết áp 24 giờ với khối lượng cơ thất trái và chỉ số khối lượng cơ thất trái ở bệnh nhân suy thận mạn tính lọc máu chu kỳ có tăng huyết áp kháng trị.
3098 Đánh giá tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư bằng bộ công cụ FACT-F và một số yếu tố liên quan / Hà Thị Huyền, Ngô Minh Đạt, Nguyễn Hoàng Long // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 36-38 .- 610
Khảo sát tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư bằng bộ công cụ FACT-F và tìm một số yếu tố liên quan đến tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư.
3099 Đánh giá tình trạng đau sau mổ sỏi mật có đặt dẫn lưu KEHR tại Khoa Gan Mật – Bệnh viện Việt Đức, năm 2016 / Đỗ Quang Tuyển, Nguyễn Thị Thùy Trang, Lê Đức Sang // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 39-41 .- 610
Mô tả tình trạng đau và xác định một số yếu tố liên quan đến tình trạng đau trên người bệnh sau mổ sỏi mật có đặt dẫn lưu Kehr.
3100 Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 41-44 .- 610
Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo ở bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nam năm 2013.





