CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
3031 Nhận xét đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của chửa ngoài tử cung điều trị bằng methotrexat tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương / Lê Hoàng, Lê Quang Vinh // Y học thực hành .- 2014 .- Số 11/2014 .- Tr. 32-35 .- 610
Nhận xét các đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân điều trị chữa ngoài tử cung chưa vỡ bằng methotrexat tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương.
3032 Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ ở bệnh nhân xuất huyết não có tăng huyết áp / Cao Trường Sinh, Phan Thanh Bình, Lê Thị Yến, Lê Anh Tuấn // Y học thực hành .- 2014 .- Số 11/2014 .- Tr. 39-42 .- 610
Xác định sự biến đổi huyết áp ở bệnh nhân xuất huyết não giai đoạn cấp. Xác định tỷ lệ có trũng, không trũng huyết áp ban đêm và quá tải huyết áp ở bệnh nhân xuất huyết não.
3033 Khảo sát sự rối loạn lipid máu ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị tại Bệnh viện Ngũ Hành Sơn / Mai Hữu Phước // Y học thực hành .- 2014 .- Số 11/2014 .- Tr. 46-50 .- 610
Khảo sát đặc điểm lâm sàng và sự biến đổi các chỉ số lipid trong máu: Cholesterol, triglycerid, HDL-c và LDL-c. Tìm hiểu sự tương quan giữa các chỉ sổ khảo sát. Đề xuất biện pháp giáo dục sức khõe và thông tin tuyên truyền phòng bệnh.
3034 Nghiên cứu đánh giá tình trạng kháng kháng sinh qua kháng sinh đồ và các loại vi khuẩn hay gặp trong bệnh viêm xoang ở trẻ em / Phạm Thị Bích Thủy // Y học thực hành .- 2014 .- Số 11/2014 .- Tr. 50-53. .- 610
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và hiện tượng vi khuẩn kháng kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ của bệnh viêm xoang ở trẻ em. Đề xuất biện pháp điều trị viêm xoang ở trẻ em theo kháng sinh đồ.
3035 Nhân hai trường hợp điều trị hẹp hạ thanh môn bằng laser – mitomycin – C và ống Montgomery chữ T tại Bệnh viện Nhi đồng 1 / Đặng Hoàng Sơn, Phú Quốc Việt, Lâm Huyền Trân // Y học thực hành .- 2014 .- Số 11/2014 .- Tr. 54-56 .- 610
Trình bày bệnh hẹp hạ thanh môn ở trẻ em và phương pháp điều trị hẹp hạ thanh môn bằng laser kết hợp với mitomycin – C và sử dụng ống Montgomery chữ T làm stent, rút ra nhận xét những ưu, nhược điểm cũng như hiệu quả của phương pháp này.
3036 Đánh giá tổn thương trên lâm sàng của ung thư hạ họng đối chiếu với chụp cắt lớp vi tính và phẫu thuật / Nguyễn Quốc Dũng, Bùi Diệu, Hàn Thị Vân Thanh, Nguyễn Quang Trung // Y học thực hành .- 2014 .- Số 11/2014 .- Tr. 57-60 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình thái tổn thương qua nội soi và cắt lớp vi tính. Đối chiếu đặc điểm lâm sàng, cắt lớp vi tính với phẫu thuật.
3037 Tình trạng nhiễm khuẩn và ký sinh trùng đường mật ở bệnh nhân sỏi trong gan / Trần Đình Thơ, Nguyễn Quốc Đạt // Y học thực hành .- 2014 .- Số 11/2014 .- Tr. 60-62 .- 610
Đánh giá tình trạng nhiễm khuẩn và ký sinh trùng đường mật ở bệnh nhân sỏi trong gan, từ đó góp phần làm rõ thêm cơ chế sinh bệnh của sỏi mật, cũng như làm cơ sở để chỉ định dùng kháng sinh trong điều trị.
3038 Ứng dụng phần mềm GPA (Glaucoma Progression analysis) trong đánh giá tiến triển bệnh Glôcôm / Nguyễn Thị Hà Thanh, Vũ Thị Thái // Y học thực hành .- 2014 .- Số 10/2014 .- Tr. 16-18 .- 610
Đánh giá hiệu quả của phần mềm GPA trong theo dõi tiến triển bệnh glôcôm và đưa ra khuyến cáo mức nhãn áp đích ở các giai đoạn bệnh.
3039 Xác định sự thay đổi một số Cytokine (IL-2, IL-4, IL-6, IL-8, IL-10, INF-Y, TNF-) trong bệnh vảy nến thông thường / Phan Huy Thục, Đặng Văn Em // Y học thực hành .- 2014 .- Số 10/2014 .- Tr. 19-21. .- 610
Xác định nồng độ các cytokine (IL-2, IL-4, IL-6, IL-8, IL-10, INF-Y, TNF-) trong máu bệnh vảy nến thông thường. Đánh giá mối liên quan giữa cytokine với mức độ bệnh.
3040 Mô tả đặc điểm siêu âm, chọc hút tế bào kim nhỏ của bướu giáp nhân, đối chiếu mô bệnh học sau mổ / Nguyễn Quốc Dũng, Nguyễn Quốc Bảo, Hà Thị Vân Thanh, Nguyễn Quang Trung // Y học thực hành .- 2014 .- Số 10/2014 .- Tr. 22-25 .- 610
Mô tả đặc điểm hình ảnh, tính độ nhạy, độ đặc hiệu của siêu âm, chọc hút tế bào kim nhỏ (FNA), mô bệnh học trong chẩn đoán của bướu tuyến giáp nhân, đối chiếu với mô bệnh học sau mổ.