CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2961 Báo cáo nghiên cứu khoa học cấp cơ sở đánh giá tác dụng của Tebexerol Immunoxel trong hỗ trợ điều trị bệnh lao giai đoạn tấn công / Nguyễn Viết Nhung, Hoàng Thị Phượng, Lê Kim Hoa,… // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 44-48 .- 610

Đánh giá tác dụng điều trị hỗ trợ của Tebexerol Immunoxel đến kết quả điều trị lao giai đoạn tấn công. Đánh giá tác dụng không mong muốn của Tebexerol Immunoxel trong điều trị phối hợp với thuốc chống lao đối với người bệnh ở Việt Nam.

2962 Lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng trước điều trị hóa chất sau mổ / Vũ Hồng Thăng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 56-58 .- 610

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ung thư đại tràng có điều trị hóa chất sau mổ và so sánh với trước mổ.

2963 Một số đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng vàng da tăng bilirubin nặng tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng / Chu Thị Hà, Vũ Sỹ Khảng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 5/2015 .- Tr. 48-52 .- 610

Mô tả đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhi vàng da tăng Bilirubin tự do nặng phải thay máu tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng năm 2012 – 2013.

2964 Ứng dụng vạt cánh tay ngoài tự do trong các điều trị tổn khuyết vùng hàm mặt / Nguyễn Huy Cảnh, Nguyễn Tài Sơn, Nguyễn Huy Thọ // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 27 – 32 .- 617.5

Mô tả đặc điểm tổn khuyết phần mềm hàm mặt, đồng thời, đánh giá kết quả sử dụng vạt cánh tay ngoài cùng trong điều trị các tổn khuyết phần mềm vùng hàm mặt.

2965 Nghiên cứu chẩn đoán Chlamydia Trachomatis bằng PCR và Elisa ở bệnh nhân hội chứng tiết dịch niệu đạo / Đặng Văn Em, Nguyễn Khắc Cường // .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 32 – 35 .- 616.6

Chẩn đoán Chlamydia Trachomatis bằng PCR ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch niệu đạo nam giới. Qua đó, so sánh chẩn đoán C.Trachomatis bằng PCR và Elisa trong hội chứng tiết dịch niệu đạo nam giới.

2966 Dấu hiệu trầm cảm ở người cao tuổi tại xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam 2015 / Vũ Minh Tuấn, Lê Tiến Tùng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 5 – 7 .- 616.85

Mô tả thực trạng dấu hiệu trầm cảm và một số yếu tố liên quan đến dấu hiệu trầm cảm và một số yếu tố liên quan đến dấu hiệu trầm cảm ở người cao tuổi.

2967 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân lao phổi có xét nghiệm AFB âm tính / Nguyễn Hữu Thành // .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 10 – 15 .- 616.2

Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân lao phổi có AFB âm tính. Qua đó, đánh giá kết quả điều trị lao phổi ở bệnh nhân lao phổi AFB âm tính tại Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Đồng Tháp.

2968 Đánh giá chất lượng các xét nghiệm AST, ALT, Bilirubin – D và Bilirubin-T qua kết quả ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm / Trần Hữu Tâm // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 15 – 18 .- 572

Phân tích chất lượng các xét nghiệm dễ bị sai số do tính chất đặc thù: AST, ALT, Bilirubin – D và Bilirubin-T được thực hiện trong năm 2014 tại các phòng xét nghiệm hóa sinh trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh, các tỉnh miền Trung và đồng bằng Sông Cửu Long trong phạm vi do Bộ Y tế phân công Trung tâm Kiểm chuẩn xét nghiệm Tp. Hồ Chí Minh triển khai và hoạt động kiểm chuẩn.

2969 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng u biểu mô lành tính tuyến dưới hàm / Huỳnh Văn Dương, Lưu Văn Tường // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 19 – 22 .- 616.9

Mô tả đặc điểm lâm sàng u biểu mô lành tính tuyến dưới hàm tại Răng Hàm Mặt Quốc gia từ tháng 1.1999 đến tháng 9.2009.

2970 Nhận xét đặc điểm lâm sàng của nhạy cảm ngà răng ở bệnh nhân độ tuổi 20 – 50 tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Viện đào tạo Răng Hàm Mặt, Đại học Y Hà Nội năm 2014 / Quách Huy Chức, Lê Thục Lan, Lê Văn Nam, Lưu Văn Tường // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 22 – 27 .- 617.6

Đánh giá đặc điểm lâm sàng, tỷ lệ nhạy cảm ngà cuả những bệnh nhân đến khám, điều trị tại khoa Răng Hàm Mặt Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Viện đào tạo Răng Hàm Mặt – Trường Đại học Y Hà Nội.