CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2961 Nghiên cứu nồng độ brain natriuretic peptid huyết tương ở bệnh nhân nhồi máu não giai đoạn cấp / Cao Trường Sinh, Phan Thanh Bình, Nguyễn Văn Toàn // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 61 – 64 .- 616
Xác định nồng độ brain natriuretic peptid (BNP) huyết tương ở bệnh nhân nhồi máu não giai đoạn cấp. Kết quả nồng độ BNP trung bình trong huyết tương ở bệnh nhân nhồi máu não là 421,65 pg/ml.
2962 Thực trạng sức khỏe và một số yếu tố liên quan đến người nghiện chích ma túy bằng methadone tại trung tâm Y tế Phổ Yên, Thái Nguyên / Trịnh Đức Mậu, Cù Xuân Công, Nguyễn Quý Thái // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 64 – 67 .- 610
Mô tả tình trạng sức khỏe, bệnh tật ở người nghiện chích ma túy được điều trị bằng thuốc methadone tại trung tâm Y tế Phổ Yên, Thái Nguyên.
2963 Vai trò của siêu âm và chụp cộng hưởng từ mật tụy trong chẩn đoán tắc mật do sỏi ống mật chủ có đối chiếu với kết quả phẫu thuật / Trần Doanh Hiệu, Bùi Tuấn Anh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 76 – 77 .- 616.3
Đánh giá vai trò của siêu âm kết hợp với chụp cộng hưởng từ mật tụy trong chẩn đoán tắc mật do sỏi ống mật chủ. Kết quả 31 bệnh nhân tắc mật, trong đó 26 bệnh nhân sỏi ống mật chủ được siêu âm và chụp cộng hưởng từ chẩn đoán trước mổ,tỷ lệ nữ/nam = 1,32.
2964 Nghiên cứu sự liên quan giữa galectin – 3 và một số dấu hiệu sinh học khác ở bệnh nhân suy tim / Nguyễn Thúy Nga, Trịnh Thị Quế, Đỗ Doãn Lợi // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 81 – 83 .- 613.2
Tìm hiểu sự liên quan giữa nồng độ galectin – 3 và một số dấu hiệu sinh học khác ở bệnh nhân suy tim, kết quả nồng độ galectin – 3 ở bệnh nhân suy tim là 35,01, 20,61 ng/ml.
2965 Điều trị phẫu thuật khớp giả thân xương cánh tay ở người lớn bằng nẹp nén ép / Trần Thanh Mỹ, Nguyễn Văn Thái // Y học thực hành .- 2016 .- Số 1 .- Tr. 87 – 91 .- 616
Giới thiệu phương pháp điều trị phẫu thuật khớp giả thân xương cánh tay ở người lớn bằng nẹp nén ép.
2966 Khảo sát thực trạng sử dụng thuốc giảm đau để kiểm soát đau sau mổ tại bệnh viện Nhi Trung ương / Dương Thị Ly Hương, Dương Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà // .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 11 – 15 .- 615
Thiết lập danh mục thuốc giảm đau sau phẫu thuật đang được dùng tại bệnh viện Nhi Trung ương và đánh giá hiệu quả giảm đau trên bệnh nhân.
2967 Định tên và đánh giá hoạt tính sinh học một số chủng nấm rễ phân lập trên cây bạch chỉ / Trần Thị Như Hằng, Đỗ Hoàng Hải, Nguyễn Đình Luyện // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 21 – 25 .- 615
Định danh và đánh giá một số hoạt tính sinh học của 2 chủng nấm lựa chọn phân lập từ mẫu cây bạch chỉ A.dahurica tại Việt Nam.
2968 Nghiên cứu xác định methamphetamin trong tóc bằng sắc ký khí khối phổ / Phạm Quốc Chinh, Lê Thu Thảo, Phạm Thị Thu Hà // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 26 – 30 .- 615
Giới thiệu phương pháp xây dựng quy trình xác định ma túy tổng hợp methamphetamin trong tóc bằng sắc ký khí khối phổ.
2969 Thiết lập chất chuẩn 6 hydroxypowellin phân lập từ cây trinh nữ Crila / Nguyễn Thị Ngọc Trâm, Dương Thị Thúy Nga, Nguyễn Hoàng Vy // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 31-33, 39 .- 615
Trình bày việc thiết lập 6 hydroxypowellin thành chất chuẩn gốc theo tiêu chí các dược điển và iso guide 35.
2970 Thiết lập chất đối chiếu 4-methylbenzensulfonamid (tạp A), 2-nitroso-octahydrocyclopenta[c] pyrrol (tạp B) và xây dựng qui trình HPLC định lượng đồng thời tạp A, tạp B trong chế phẩm gliclazid / Mạch Khắc Duy, Nguyễn Đức Tuấn // Dược học .- 2016 .- Số 478 .- Tr. 40 – 45 .- 612
Công bố việc thiết lập chất đối chiếu tạp A,B của gliclazid và xây dựng qui trình sắc lỏng hiệu năng cao định lượng đồng thời hai tạp chất này trong chế phẩm gliclazid, sử dụng chất đối chiếu tạp A và B đã được thiết lập.