CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2901 Đặc điểm hình ảnh xạ hình đường mật ở bệnh nhân viêm túi mật và tắc đường mật / Lê Ngọc Hà, Lê Công Binh, Lê Đình Thanh Sơn // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 32 – 35 .- 617.5

Đánh giá đặc điểm xạ hình đường mật ở bệnh nhân viêm túi mật, tắc nghẽn đường mật tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 từ 2013 – 2014.

2902 Một số đặc điểm dịch tễ và yếu tố liên quan đến viêm phổi có nhiễm Cytomegalovirus ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương / Đoàn Thị Mai Thanh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957 .- Tr. 38 – 43 .- 616.2

Mô tả đặc điểm dịch tễ và yếu tố liên quan đến viêm phổi có nhiễm Cytomegalovirus ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ 1/2010 đến 12/2012.

2903 Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương thuyền / Ma Ngọc Thành, Trần Trung Dũng, Nguyễn Đức Phúc // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 52 – 55 .- 617.03

Nhận xét đặc điểm lâm sàng và Xquang bệnh nhân gãy xương thuyền, qua đó đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy xương thuyền.

2904 Nhận xét đặc điểm lâm sàng và hình ảnh chảy máu não vùng đồi thị có tăng huyết áp tại khoa thần kinh tại bệnh viện Bạch Mai / Nguyễn Thị Thanh Bình, Lê Văn Thính // Y học thực hành .- 2015 .- Số 4 ( 957) .- Tr. 74 – 78 .- 616.1

Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh phim chụp cắt lớp vi tính não của chảy máu vùng đồi thị có tăng huyết áp. Đánh giá một số yếu tố tiên lượng của chảy máu vùng đồi thị có tăng huyết áp.

2905 Đánh giá hiệu quả tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế qua đánh giá môi trường chiến lược / Tăng Thế Cường, Trần Thục, Trần Thị Diệu Hằng // Tài nguyên & Môi trường .- 2015 .- Số 12 (220) .- Tr. 29 – 34 .- 338.16

Nghiên cứu tiến hành tích hợp vấn đề biến đổi khí hậu vào quy hoạch phát triển qua đánh giá môi trường chiến lược tại các khâu của quá trình xây dựng đánh giá môi trường chiến lược, từ sàng lọc đến hoàn thiện báo cáo và giám sát.

2907 Thay đổi chỉ số kháng Insulin và chức năng tế bào bê ta trước và sau can thiệp ở người tiền đái tháo đường quá cân, béo phì / Phan Hướng Dương // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971 .- Tr. 43 - 45 .- 616.4

Đánh giá sự thay đổi chỉ số kháng insulin, chỉ số nhạy cảm insulin và chỉ số chức năng tế bào bê ta sau can thiệp ở người thừa cân béo phì có tiền đái tháo đường.

2908 Nghiên cứu chỉ số cổ chân – cánh tay ở bệnh nhân tăng huyết áp bằng máy đo vận tốc sóng mạch VP Plus / Cao Trường Sinh // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 54 – 57 .- 616.132

Xác định chỉ số huyết áp cổ chân – cánh tay ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát bằng máy đo vận tốc sóng mạch VP Plus.

2909 Mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ của ung thư da tế bào đáy: Bằng chứng từ một nghiên cứu bệnh chứng / Lê Đức Minh, Trần Hậu Khang, Nguyễn Ngọc Hùng // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 57 – 60 .- 616.99

Phân tích mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ và bệnh ung thư biểu mô tế bào đáy thông qua 131 bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào đáy (nhóm bệnh) và 131 người không ung thư da (nhóm chứng).

2910 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm mũi dị ứng tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2014 – 2015 / Châu Chiêu Hòa // Y học thực hành .- 2015 .- Số 7 (971) .- Tr. 60 – 63 .- 616.21

Xác định tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị viêm mũi dị ứng tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Cần Thơ năm 2014 – 2015.