CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2901 Phát hiện một số dị nguyên ở bệnh nhân viêm da dị ứng bằng test lẩy da / Phan Thị Minh Phương, Trần Thị Minh Diễm // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 29 – 32 .- 616

Xác định tỷ lệ test da dương tính với một số dị nguyên hô hấp, tiêu hóa và số lượng bạch cầu ái toan ở bệnh nhân viêm da dị ứng.

2902 Nội soi ứng dụng ánh sáng đa dải tần (Fice) ở bệnh nhân ung thư dạ dày / Hoàng Thanh Tuyền // .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 32 – 35 .- 616

Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, nội soi, mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư dạ dày và so sánh hình ảnh nội soi fice với nội soi ánh sáng thường và mô bệnh học.

2903 Đánh giá tác dụng hỗ trợ điều trị của “ Bổ thận giáp áp thang” trên bệnh nhân tăng huyết áp thể can thận hư / Trần Thị Thu Vân, Nguyễn Trường Nam // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 37 – 40 .- 616

Bài viết đánh giá tác dụng lâm sàng, cận lâm sàng và tác dụng không mong muốn của bổ thận giáng áp thang trên bệnh nhân tăng huyết áp thể can thận hư.

2904 Khảo sát mối liên quan giữa mức độ đau theo thang điểm VAS với một số đặc điểm cận lâm sàng và siêu âm gân cơ nhị đầu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 / Đặng Hồng Hoa // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 43 – 44 .- 616

Bài viết khảo sát mối liên quan giữa mức độ đau theo thanh điểm Vas với một số đặc điểm cận lâm sàng và siêu âm gân cơ nhị đầu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.

2905 Đánh giá chiều dày xương ổ vùng răng cửa giữa hàm trên / Hoàng Việt Hải // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- .- 616

Bài viết đánh giá chiều dày xương ổ răng mặt ngoài và mặt trong của các răng cửa hàm trên qua phim cone beam CT.

2906 Nghiên cứu lựa chọn chủng Bacillus subtilis, môi trường nuôi cấy thu hoạch chế phẩm B.S-3PVQ và tách chiết nattokinase để phòng, điều trị huyết khối / Nguyễn Văn Rư, Nguyễn Thị Loan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 50 – 55 .- 616

Bài viết khảo sát một số chủng vi khuẩn bacillus sp hiện có ở Việt Nam và ngoại nhập để lựa chọn được một số chủng vi sinh và môi trường nuôi cấy có khả năng sinh tổng hợp nattokinase để phòng, điều trị huyết khối.

2907 Nghiên cứu hiệu quả điều trị trên lâm sàng của viên nang Tieukhatling trên bệnh nhân đái tháo đường typ 2 / Trần Thị Hồng Phương, Trần Thị Thu Giang // Y học thực hành .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 80 – 83 .- 616

Bài viết đánh giá sự thay đổi triệu chứng lâm sàng trước và sau điều trị của viên nang Tieukhatling trên bệnh nhân đái tháo đường typ 2.

2909 Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh học của dị dạng thông động tĩnh mạch đã vỡ điều trị tại bệnh viện Hữu Nghị Đa khoa Nghệ An / Dương Đình Chỉnh, Võ Thế Nhân // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 2 - 5 .- 616

Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh học của dị dạng thông động tĩnh mạch đã vỡ điều trị tại bệnh viện Hữu Nghị Đa khoa Nghệ An trên 31 bệnh nhân điều trị nội trú. Kết quả dị dạng thông động tĩnh mạch ở người trẻ tuổi chiếm 58,1%, nam nhiều hơn nữ, chảy máu não thất, chảy máu dưới nhện, hố sau ít gặp hơn.

2910 Tác dụng phối hợp của colistin với meropenem lên acinetobacter baumannii mang nhóm gene thủy phân carbapenem cây viêm phổi bệnh viện / Nguyễn Sĩ Tuấn, Phan Thị Vân Anh, Trần Viết Lãm // Y học thực hành .- 2016 .- Số 4 .- Tr. 5 – 9 .- 616

Đánh giá tình hình đề kháng kháng sinh của acinetobacter baumannii đối với meropenem, colistin bằng phương pháp vi pha loãng kháng sinh trong giếng. Xác định tỷ lệ các gene mã hóa enzyme thủy phân carbapenem ở Ab.