CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2901 Tìm hiểu các yếu tố tiên lượng u góc cầu tiểu não / Dương Đình Chỉnh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 10 (1023) .- Tr. 2-5 .- 610
Tìm hiểu tỷ lệ các loại u vùng góc cầu tiểu não, tiến triển của từng loại u, mối liên quan giữa triệu chứng lâm sàng với kích thước khối u và vị trí khối u.
2902 Nghiên cứu ảnh hưởng của rối loạn thần kinh tự động đối với tiến triển và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân cao tuổi nhồi máu não / Trần Viết Lực // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 7-9 .- 610
Đánh giá ảnh hưởng của các rối loạn thần kinh tự động đối với tiến triển bệnh và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân cao tuổi nhồi máu não.
2903 Khảo sát sự thay đổi một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân lupus đợt cấp nặng có tổn thương thận được điều trị bằng phương pháp thay huyết tương / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 9-12 .- 610
Đánh giá sự thay đổi một số chỉ số huyết học sau thay huyết tương ở bệnh nhân lupus đợt cấp có tổn thương thận.
2904 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương bánh chè / Lê Phúc, Nguyễn Quốc Trị // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 12-13 .- 610
Khảo sát 8 ca khớp giả xương bánh chè, các yếu tố lâm sàng và X-quang. Đánh giá kết quả điều trị kết hợp và ghép xương.
2905 Đánh giá kết quả điều trị gãy kín liên mấu chuyển xương đùi bằng kết hợp xương nẹp dynamic HIP Screw (DHS) tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức / Nguyễn Lê Bảo Tiến, Nguyễn Hữu Nam, Đinh Ngọc Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 16-18 .- 610
Đánh giá đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và kết quả phẫu thuật gãy kín liên mấu chuyển xương đùi bằng nẹp DHS tại Bệnh viện Việt Đức.
2906 Nồng độ magie và một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Trường Đại học Y khoa Thái Nguyên / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 19-21 .- 610
Xác định nồng độ magie huyết tương và một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2. Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ magie huyết tương với một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2.
2907 Hiệu quả giảm đau của Nefopam kết hợp Paracetamol với Paracetamoal đơn thuần sau phẫu lấy thai / Nguyễn Văn Minh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 22-24 .- 610
So sánh hiệu quả giảm đau của Nefopam kết hợp Paracetamol với Paracetamoal đơn thuần sau phẫu lấy thai.
2908 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân viêm loét đại trực tràng chảy máu tại Khoa Tiêu hóa Bệnh viện Bạch Mai từ năm 2014-2015 / Mai Đình Minh, Nguyễn Thị Vân Hồng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 24-26 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân viêm loét đại trực tràng chảy máu tại Khoa Tiêu hóa Bệnh viện Bạch Mai trong thời gian từ 04/2014 đến 06/2015.
2909 Mô tả tần suất nhóm máu và kiểu hình HLA ở bệnh nhân nhận thận và người hiện thận tại Bệnh viện Bạch Mai / Trần Tuyết Trinh, Đặng Thị Việt Hà, Đỗ Gia Tuyến // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 58-60 .- 610
Trình bày về cách xác định tỷ lệ nhóm máu và tỷ lệ các allele HLA lớp I và lớp II ở bệnh nhân nhận thận và người hiến thận tại Bệnh viện Bạch Mai.
2910 Một số đặc điểm mô mềm và mô cứng ở một nhóm sinh viên có khớp cắn loại II do lùi xương hàm dưới năm 2015-2016 / Thái Mỹ Lan, Hoàng Việt Hải // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 76-78 .- 610
Nhận xét một số đặc điểm mô mềm và mô cứng ở một nhóm sinh viên tuổi từ 18-25 có khớp cắn loại II do lùi xương hàm dưới năm 2015-2016.