CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2901 Đánh giá tình trạng loạn thần sau mổ ở bệnh nhân cao tuổi tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội / Phạm Quang Minh, Nguyễn Thị Mai // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 41-42 .- 610

Mô tả đặc điểm lâm sàng của loạn thần sau mổ ở bệnh nhân cao tuổi tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2016. Khảo sát một số yếu tố liên quan đến loạn thần sau mổ ở bệnh nhân cao tuổi.

2902 Đặc điểm lâm sàng và thể mô bệnh học của bệnh nhân ung thư biểu mô vòm mũi họng điều trị tại Bệnh viện Ung bướu Thành phố Cần Thơ / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 42-43 .- 610

Mô tả các đặc điểm lâm sàng và thể mô bệnh học của bệnh nhân ung thư biểu mô vòm mũi họng điều trị tại Bệnh viện Ung bướu Thành phố Cần Thơ.

2904 Xác định mức độ căng thẳng tâm lý và một số biện pháp đối phó của cha mẹ trẻ mắc bệnh Thalassemia tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên / Nguyễn Thị Tú Ngọc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 46-47 .- 610

Xác định mức độ căng thẳng tâm lý của cha mẹ trẻ Thalassemia đang điều trị tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên. Mô tả một số biện pháp đối phó với căng thẳng tâm lý của cha mẹ trẻ Thalassemia đang điều trị tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.

2905 Xác định nhu cầu nhân lực y tế tại Bệnh viện Đa khoa huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thị Hoài Thu // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 51-53 .- 610

Mô tả khối lượng công việc cụ thể của các bác sỹ và điều dưỡng, hộ sinh khoa Ngoại, Sản và Nội tại Bệnh viện Đa khoa huyện Việt Yên. Xác định nhu cầu về bác sỹ và điều dưỡng, hộ sinh khoa Ngoại, Sản và Nội tại Bệnh viện.

2906 Phân tích chất lượng xét nghiệm tại các Bệnh viện qua kết quả ngoại kiểm tra trong 8 tháng năm 2017 / Cao Thị Ngọc Minh, Trần Hữu Tâm // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 54-57 .- 610

Phân tích dữ liệu ngoại kiểm của các bệnh viện trong 8 tháng năm 2017, từ đó có những nhận định chung về tình hình chất lượng xét nghiệm tương ứng với các nhóm xét nghiệm chuyên ngành.

2907 Hiệu quả của bổ sung sản phẩm dinh dưỡng có probiotic và prebiotic đến chỉ số miễn dịch, tiêu chảy và nhiễm khuẩn hô hấp của trẻ 25-36 tháng tuổi / Vũ Thị Kim Hoa, Nguyễn Xuân Ninh, Nguyễn Đỗ Huy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 57-61 .- 610

Đánh giá hiệu quả của sản phẩm dinh dưỡng có probiotic và prebiotic đến chỉ số miễn dịch và tình hình mắc bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn hô hấp của trẻ 25-36 tháng tuổi.

2908 Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn II – IIIA tại Trung tâm Ung bướu Thái Nguyên giai đoạn 2015-2017 / Hoàng Minh Cương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 61-64 .- 610

Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư vú giai đoạn II – IIIA và đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật, một số biến chứng của phẫu thuật cắt tuyến vú triệt căn tại Trung tâm Ung bướu Thái Nguyên giai đoạn 2015-2017.

2910 Vai trò của thụ thể AhR (Aryl Hydrocarbon Receptor) đối với ung thư ở người có nồng độ dioxin cao / // Công nghệ Sinh học .- 2017 .- Số 15(1) .- Tr. 1-13, 201 .- 610

Tổng hợp lại các kết quả nghiên cứu trên thế giới về vai trò của thụ thể AhR trong việc hình thành khối u ở người có nồng độ dioxin cao.