CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2721 Giải trình tự và phân tích toàn bộ hệ gen chủng virus nhược độc Hanvet1.VN sử dụng trong sản xuất vaccine phòng hội chứng loạn sinh sản và hô hấp ở lợn / Nguyễn Thị Nga, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Hoa,.. // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 1 (Tập 16) .- Tr.51 – 57 .- 610
Trình bày kết quả giải mã và phân tích toàn bộ hệ gen chủng virus nhược độc Hanvet1. VN sử dụng trong sản xuất vaccine phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn nhằm đánh giá những biến đổi di truyền liên quan tới độc lực và tính sinh miễn dịch vaccine.
2722 Hiện trạng công nghệ gen ở Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc trong lĩnh vực y dược và nông nghiệ / Phạm Lê Bích Hằng, Nguyễn Hải Hà, Lê Thị Thu Hiền // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 1 (Tập 16) .- Tr. 1 – 18 .- 610
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gen ở các nước châu Á, đặc biệt là ba quốc gia Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc, đã đạt được được nhiều thành tựu và được áp dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội. Qua đó, đánh giá hiện trạng công nghệ gen trong lĩnh vực y dược và nông nghiệp ở Châu Á, cụ thể tập trung vào ba quốc gia có nền công nghệ sinh học phát triển.
2723 Khảo sát nano bạc làm chất khử trùng mẫu mới trong nhân giống vô tính cây african violet (Saintpaulia Ionatha H. Wendl.) / Dương Tấn Nhựt, Dương Bảo Trinh, Đỗ Mạnh Cường,… // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 1 (Tập 16) .- Tr.87 – 97 .- 610
Nghiên cứu nhằm khảo sát và đánh giá khả năng thay thế các chất khử trùng thông dụng bằng nano bạc trong giai đoạn khử trùng mẫu cấy và cảm ứng sinh trưởng, phát triển cây African violet.
2724 Khảo sát sự thay đổi tần số tim và huyết áp sau nhĩ áp huyệt Tâm tai trái và phải trên người bình thường khi thực hiện nghiệm pháp kích thích thụ thể lạnh / Nguyễn Văn Huy, Nguyễn Văn Đàn, Trịnh Thị Diệu Thường // Khoa học và Công nghệ Việt Nam A .- 2018 .- Số 7 (Tập 60) .- Tr.12 - 16 .- 610
Khảo sát sự thay đổi tần số tim và huyết áp sau sử dụng hạt dán loa tai tại huyệt Tâm tai trái và tai phải trên người bình thường khi thực hiện nghiệm pháp kích thích thụ thể lạnh; so sánh sự thay đổi tần số tim và huyết áp sau sử dụng hạt dán loa tai huyệt Tâm tai trái và tai phải trên người bình thường khi thực hiện nghiệm pháp kích thích thụ thể lạnh; khảo sát những tác dụng không mong muốn khi thực hiện nghiệm pháp kích thích thụ thể lạnh và khi sử dụng hạt dán loa tai tại huyệt Tâm.
2725 Sử dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán một số nguyên nhân di truyền thường gặp ở nam giới vô sinh / Cao Thị Tài Nguyên, Nguyễn Trung Kiên, Trịnh Thị Bích Liên, Vũ Thị Nhuận // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 241-252 .- 616
Ứng dụng quy trình QF-PCR đã xây dựng để xét nghiệm 10 mẫu DNA nam giới có khả năng sinh sản bình thường, 2 mẫu DNA của nam giới mắc hội chứng Klinefelter, 4 mẫu DNA của nam giới mất đoạn AZFc, 1 mẫu DNA của nữ giới có khả năng sinh sản bình thường và 1 mẫu nước cất .
2726 Xác định đột biến Q2933P trên gen FAT1 ở bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ trong một gia đình có nạn nhân chất độc dioxin ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Ngân, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Ngọc Lan // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 253-258 .- 616
Nghiên cứu di truyền phân tử của đột biến Gln2933Pro trên gen FAT1 ở bệnh nhân bị ID trong một gia đình Việt Nam có người bị nhiễm độc dioxin.
2727 Đa hình gen Prolactin liên quan tính trạng sản xuất trứng ở giống gà liên minh / Trần Thị Bình Nguyên, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Thị Diệu Thúy // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 259-266 .- 616
Xác định mối quan hệ giữa đa hình nucleotide gen Prolactin, ứng cử gen liên quan với tính trạng sản xuất trứng ở gà Liên Minh.
2728 Phát hiện các đột biến trên gen KatG liên quan đến tính kháng thuốc Isoniazid của một số vi khuẩn lao thu thập ở miền Trung và miền Nam Việt Nam / Nghiêm Ngọc Minh, Nguyễn Thị Hoài Thu // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 353-360 .- 616
Cung cấp một phương pháp sàng lọc nhanh và chính xác cho việc phát hiện các chủng Mycobacterium tuberculosis kháng isoniazid.
2729 Thiết kế và tách dòng gen NA của virus cúm A/H5N1 vào vector pHW2000 làm nguyên liệu tạo chủng gốc vaccine cúm / Nguyễn Thị Thu Hằng, Hoàng Thị Thu Hằng, Nguyễn Hùng Chí, Vũ Huyền Trang // Công nghệ Sinh học .- 2018 .- Số 16(2) .- Tr. 369-376 .- 616
Trình bày việc tách dòng 6 phân đoạn gen khung và phân đoạn gen mã hóa kháng nguyên HA của virus cúm vào các vector pHW2000.
2730 Ứng dụng công nghệ giái trình tự gen thế hệ mới và các phần mềm tin sinh học trong việc đánh giá sơ bộ biến thể di truyền ở người bệnh tự kỷ Việt Nam / Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thị Thanh Ngân, Nguyễn Thị Kim Liên,… // .- 2017 .- Số 3 ( Tập 15) .- Tr.433 – 439 .- 610
Nghiên cứu này đưa ra một quy trình cơ bản nhất để xác định các biến thể di truyền ở người bệnh tự kỷ. Đây là nghiên cứu đầu tiên sử dụng phương pháp WES để phân tích mối liên quan di truyền với bệnh nhân tử kỷ ở Việt Nam. Kết quả của nghiên cứu này làm cơ sở để định hướng cách thức phân tích số liệu WES.