CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2721 Nghiên cứu tổn thương miệng – họng miệng – hạ họng – thanh quản trên bệnh nhân phẫu thuật gây mê nội khí quản / Phạm Thị Bích Đào, Nguyễn Xuân Đạt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 74-76 .- 610
Đánh giá tổn thương miệng – họng miệng – hạ họng – thanh quản sau gây mê nội khí quản để cảnh báo trước các tổn thương có thể xảy ra khi gây mê nội khí quản.
2722 Nhận định của cựu học viên về chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý bệnh viện của Trường Đại học Y tế Công cộng / Nguyễn Thanh Hà, Bùi Thị Tú Quyên, Nguyễn Đức Thành // Y học thực hành .- 2016 .- Số 9 (1021) .- Tr. 23-28 .- 610
Mô tả các nhận định của cựu học viên thạc sĩ Quản lý bệnh viện đã tốt nghiệp từ năm 2010 đến 2015 về chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý bệnh viện của Trường Đại học Y tế Công cộng.
2723 Nhận xét khả năng xâm nhập của icon vào tổn thương sâu răng sớm trên thực nghiệm sử dụng kính hiển vi điện tử quét / Đàm Minh Tuân, Hoàng Việt Hải // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 52-54 .- 610
Đánh giá độ sâu xâm nhập và khả năng lấp kín tổn thương của vật liệu icon vào tổn thương sâu răng sớm trên thực nghiệm.
2724 Nồng độ homocystein huyết tương và một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện A Thái Nguyên / Nguyễn Thị Hoa, Hoàng Ngọc Khâm, Trần Bảo Ngọc, Dương Hồng Thái // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 6-9 .- 610
Xác định nồng độ homocyste và một số chỉ số huyết học bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ. Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ homocystein với một số chỉ số huyết học ở bệnh nhân suy thận mạn lọc máu chu kỳ.
2725 Rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm ở phụ nữ tuổi 45-59: Lâm sàng các triệu chứng trùng lặp của lo âu, trầm cảm và tiền mãn kinh / Nguyễn Văn Tuấn, Vũ Thị Lan // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 10-13 .- 610
Mô tả triệu chứng trùng lặp của lo âu, trầm cảm và tiền mãn kinh ở bệnh nhân rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm.
2726 Thực trạng bệnh quanh răng ở người cao tuổi thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 / Dương Thế Chung, Lê Long Nghĩa, Trương Mạnh Dũng // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 18-20 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh quanh răng ở người cao tuổi thành phố Hồ Chí Minh năm 2015.
2727 Thực trạng bệnh sâu răng và mảng bám răng, độ pH nước bọt ở người cao tuổi thành phố Hà Nội năm 2015 / // Y học thực hành .- 2016 .- Số 10 (1023) .- Tr. 77-81 .- 610
Mô tả thực trạng bệnh sâu răng ở người cao tuổi tại thành phố Hà Nội năm 2015. Nhận xét độ pH nước bọt, chỉ số QHI ở người cao tuổi.
2728 Thực trạng bệnh sâu răng, viêm lợi ở trẻ khuyết tật tại làng trẻ em Hòa Bình, Hà Nội / Phạm Thị Thu Hiền // Y học thực hành .- 2016 .- Số 9 (1021) .- Tr. 77-80 .- 610
Đánh giá thực trạng bệnh răng miệng của trẻ khuyết tật. Mô tả thực trạng bệnh răng miệng của trẻ khuyết tật tại Làng trẻ em Hòa Bình, Hà Nội năm 2013.
2729 Thực trạng bướu cổ ở học sinh 8-10 tuổi tỉnh Lạng Sơn và một số yếu tố liên quan / Nguyễn Quang Mạnh, Nguyễn Thị Hoa // Y học thực hành .- 2016 .- Số 10 (1023) .- Tr. 26-30 .- 610
Xác định tỷ lệ bệnh bướu cổ và các yếu tố liên quan ở học sinh 8-10 tuổi tỉnh Lạng Sơn.
2730 Thực trạng dinh dưỡng của bệnh nhân ung thư được điều trị hóa chất tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2015 / Bùi Vũ Bình, Nguyễn Thị Thanh, Chu Văn Tuyên // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 28-31 .- 610
Mô tả tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân ung thư được điều trị hóa chất tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và một số yếu tố liên quan.