CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2701 Tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối bằng phấu thuật nội soi và điều trị phục hồi chức năng / Vũ Mạnh Cường, Nguyễn Thế Anh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 7-10 .- 610
Mô tả triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh tổn thương quan sát được qua nội soi khớp gối ở những bệnh nhân được phẫu thuật. Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối.
2702 Tỷ lệ thiếu máu ở trẻ 12 tháng tuổi tại Thái Nguyên và một số yếu tố liên quan / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 10-12 .- 610
Xác định tỷ lệ thiếu máu ở trẻ 12 tháng tại 20 xã của tỉnh Thái Nguyên. Phân tích một số yếu tố liên quan đến thiếu máu của trẻ 12 tháng tại tỉnh Thái Nguyên.
2703 Phương pháp chẩn đoán thiếu ối ở những thai phụ đủ tháng tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội / Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Duy Ánh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 13-15 .- 610
Mô tả phương pháp chẩn đoán thiểu ối ở những thai phụ đủ tháng tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội từ tháng 01/2016 đến tháng 08/2016.
2704 Các yếu tố liên quan đến trầm cảm bệnh nhân chạy thận nhân tạo tại Thái Nguyên, Việt Nam / Đào Trọng Quân, Ngô Thị Thanh Thủy, Nguyễn Ngọc Loan, Lương Thị Hoa // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 15-17 .- 610
Khảo sát tỷ lệ và mức độ trầm cảm của bệnh nhân chạy thận nhân tạo tại Thái Nguyên. Phân tích một số yếu tố liên quan đến trầm cảm của bệnh nhân chạy thận nhân tạo tại Thái Nguyên.
2705 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống về sức khỏe của bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên / Nguyễn Ngọc Huyền // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 18-20 .- 610
Phân tích chất lượng cuộc sống về sức khỏe của bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp khi vào viện và một tháng sau điều trị tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.
2706 Nghiên cứu kết quả điều trị glôcôm nguy cơ tái phát cao bằng phẫu thuật cắt bè có áp mitomycin C / Nguyễn Quốc Đạt // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 23-25 .- 610
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt bè có áp Mitomycin C trong điều trị glôcôm nguy cơ tái phát cao.
2707 Nghiên cứu mối liên quan giữa dị ứng thức ăn với mức độ nặng của hen phế quản ở trẻ em / Lê Thị Hồng Hạnh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 25-27 .- 610
Tìm hiểu mối liên quan giữa dị ứng thức ăn và mức độ nặng của bệnh hen phế quản ở trẻ em.
2708 Đánh giá kết quả điều trị nội nha bằng trâm xoay Ni-Ti Wave-one và máy X-smart Plus / Trần Thị Kim Liên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 31-32 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị nội nha bằng hệ thống trâm xoay Ni-Ti Wave-one và máy X-smart Plus so với tạo hình ống tủy bằng hệ thống trâm tay truyền thống
2709 Nồng độ magie và một số thành phần lipid huyết tương ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 được bổ sung magie B6 tại Bệnh viện Trường Đại học Y khoa Thái Nguyên / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 39-41 .- 610
Xác định nồng độ magie và một số thành phần lipid huyết tương ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2. So sánh nồng độ magie và một số thành phần lipid huyết tương ở bệnh nhân đái tháo đường trước và sau bổ sung magie B6.
2710 Nghiên cứu căn nguyên vi sinh của viêm màng bụng ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 41-44 .- 610
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm màng bụng ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục.