CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2711 So sánh hiệu quả điều trị cắt đốt nội soi tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt bằng laser và điện đơn cực / Nguyễn Tế Kha // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (1019)/2016 .- Tr.15 – 20 .- 610
Đánh giá ưu điểm của Laser Thulium so với điện đơn cực trong phẫu thuật cắt đốt nội soi tăng sinh lành tính-tuyến tiền liệt các trường hợp điều trị tại Bệnh viện Bình dân từ 10/2010 đến 10/2014.
2712 Sử dụng thuốc theo cá thể: Đảm bảo cao nhất về hiệu quả và an toàn / Phùng Thanh Hương, Nguyễn Quốc Bình // Dược học .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr. 2 – 6 .- 610
Trình bày các nội dung: Quan điểm về sử dụng thuốc theo cá thể trong lịch sử y dược học; “Cá thể hóa điều trị” và các khái niệm liên quan; Ý nghĩa của “ Cá thể hóa điều trị”; Các điều kiện cần thiết để phát triển “ Cá thể hóa điều trị” ; và các biện pháp lâm sàng đang áp dụng “ Cá thể hóa điều trị”.
2713 Tác dụng bảo vệ gan của photosome curcumin trên mô hình gây độc gan chuột do paracetamol / Bùi Thanh Tùng, Nguyễn Thanh Hải, Vũ Đức Lợi, Đặng Kim Thu // Dược học .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr. 22 – 26 .- 610
Đánh giá tác dụng chống oxy hóa của phytosome curcumin trên mô hình gây độc gan chuột do paracetamol.
2714 Thiết bị chẩn đoán ung thư mới dựa trên liên kết từ - sinh học / Cao Xuân Hữu, Đặng Đức Long, Lê Lý Thùy Lâm, Đoàn Văn Long // Khoa học Công nghệ Việt Nam .- 2016 .- Tập 6 (Số 7)/2016 .- Tr. 47 – 50 .- 610
Trình bày tổng quan về thiết bị chẩn đoán ung thư sử dụng cảm biến từ GMR ở phòng thí nghiệm do nhóm nghiên cứu thiế kế chế tạo và thử nghiệm.
2715 Tổng hợp và thử tác dụng kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất mới 2-(2-phenoxyethyl)thio)-1H-benzo[d]imidazol / Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang,… // Dược học .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr. 50 – 54 .- 610
Tổng hợp một số dẫn chất của 2-(2-phenoxyethyl)thio)-1H-benzo[d]imidazol và thử tác dụng gây độc tế bào ung thư vú (MCF7) của các dẫn chất tổng hợp được.
2716 Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào nghiên cứu một số loài nấm linh chi tại Việt Nam / Phạm Thị Minh Tâm, Lê Thị Thu Cúc, Trần Thị Quỳnh Chi // .- 2016 .- Số 9 (485)/2016 .- Tr.16 – 21 .- 610
Nêu những kết quả bước đầu ứng dụng công nghệ sinh học trong việc định danh cũng như chỉ ra những điểm khác biệt về một số loài linh chi thông qua tiến hành thực nghiệm.
2717 Y học chính xác – Xu hướng mới của y học hiện đại / Nguyễn Thành Huy // Khoa học Công nghệ Việt Nam .- 2016 .- Số 9/2016 .- Tr. 61 – 63 .- 610
Trình bày khái niệm y học chính xác, những ưu điểm so với y học truyền thống, một số hướng triển khai của y học chính xác và đánh giá tiềm năng của y học chính xác.
2718 Ảnh hưởng của một số yếu tố lên sự tăng sinh và tái sinh huyền phù tế bào sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) / Lê Kim Cương, Nguyễn Hồng Hoàng, Dương Tấn Nhựt // Công nghệ Sinh học .- 2016 .- Tập 14 (Số 1)/2016 .- Tr. 75 – 86 .- 610
Khảo sát một số yếu tố lên sự tăng sinh và tái sinh huyền phù tế bào sâm Ngọc Linh (Panax Vietnamensis Ha et Grushv.) nhằm tạo nguồn nguyên liệu ban đầu cho việc nhân giống in vitro và phục vụ các nghiên cứu chuyên sâu về tế bào trên đối tượng dược liệu quý ở nước ta là sâm Ngọc Linh.
2719 Các yếu tố nguy cơ xì miệng nối sau phẫu thuật nội soi cắt nối thấp điều trị ung thư trực tràng / Ung Văn Việt // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 (101)/2016 .- Tr. 59 – 62 .- 610
Xác định các yếu tố nguy cơ xì miệng nối sau phẫu thuật nội soi cắt trước thấp điều trị ung thư đại trực tràng tại Bệnh viện Đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh.
2720 Đặc điểm, cận lâm sàng, biến chứng và các yếu tố thuận lợi của nhiễm khuẩn tiết niệu tại Khoa Thận tiết niệu Bệnh viện Bạch Mai / Đặng Thị Việt Hà, Nguyễn Văn Thanh, Đỗ Gia Tuyển // Y học thực hành .- 2016 .- Số 8 ( 1019)/2016 .- Tr. 41 – 44 .- 610
Nhận xét đặc điểm, cận lâm sàng, biến chứng và các yếu tố thuận lợi của nhiễm khuẩn tiết niệu tại Khoa Thận tiết niệu Bệnh viện Bạch Mai.