CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2711 Ảnh hưởng của bệnh sâu răng đến chất lượng sống ở người cao tuổi quận Cầu Giấy, Hà Nội năm 2015 / Nguyễn Xuân Thực, Đỗ Mai Phương, Lộc Thị Thanh Hiền // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 44-48 .- 610
Đánh giá ảnh hưởng của bệnh sâu răng đến chất lượng sống ở người cao tuổi.
2712 Nghiên cứu đường huyết lúc nhập viện trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên và tử vong tim mạch / Đỗ Quang Huân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 48-51 .- 610
Nghiên cứu nồng độ đường huyết khi bệnh nhân nhập viện với chẩn đoán nhồi máu cơ tim ST chênh lên và tử vong tim mạch trên nhóm bệnh nhân này tại Viện Tim Tp. Hồ Chí Minh.
2713 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, giá trị ứng dụng của điện tâm đồ và siêu âm tim trong chẩn đoán vị trí tổn thương động mạch vành trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình năm 2014-2016 / Nguyễn Thị Thanh Trung, Vũ Thị Phương Lan // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 52-56 .- 610
Đánh giá giá trị của điện tâm đồ và siêu âm tim trong chẩn đoán vị trí tổn thương động mạch vành so với chụp động mạch vành qua da ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình.
2714 Thực trạng sâu răng và bệnh quanh răng của người trưởng thành tuổi từ 18-45 tại Khoa Răng Hàm Mặt Bệnh viện Bạch Mai / Lê Bảo Trâm, Nguyễn Xuân Thực // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 56-59 .- 610
Đánh giá tình trạng mắc bệnh sâu răng và bệnh quanh răng ở người trưởng thành từ 18 đến 45 tuổi tại khoa Răng Hàm Mặt Bệnh viện Bạch Mai.
2715 Hiệu quả phục hồi chức năng tại công đồng cho những người khuyết tật sau đột quỵ ở Thành phố Huế / Nguyễn Hoàng Lan, Hoàng Trọng Nhật // Y học thực hành .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 2-5 .- 610
Đánh giá hiệu quả phục hồi chức năng tại cộng đồng cho những người khuyết tật sau đột quỵ ở thành phố Huế và tìm hiểu các yếu tố liên quan đến hiệu quả của mô hình này.
2716 Nghiên cứu tình hình rối loạn nhịp tim tại Khoa Cấp cứu Chống độc Bệnh viện Nhi Trung ương / Trương Thị Mai Hồng, Lê Thanh Hải // Y học thực hành .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 5-8 .- 610
Trình bày về thực trạng rối loạn nhịp tim tại Khoa Cấp cứu Chống độc, Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2014-2016.
2717 Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trên bệnh nhân được chẩn đoán sốt xuất huyết với type huyết thanh dương tính / Lê Minh Dũng, Phạm Thế Hiền // Y học thực hành .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 8-11 .- 610
Trình bày đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trên bệnh nhi được chẩn đoán sốt xuất huyết với type huyết thanh dương tính .
2718 Nhu cầu và thực trạng năng lực của bác sĩ chuyên khoa sản phụ tại Việt Nam / Bùi Mỹ Hạnh, Hoàng Thị Hồng Xuyến, Nguyễn Viết Tiến // Y học thực hành .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 11-16 .- 610
Khảo sát thực trạng nhu cầu và thực trạng đạt được các năng lực của bác sĩ chuyên khoa cấp I sản phụ tại Việt Nam.
2719 Kết quả điều trị nội khoa thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng / Lưu Thị Bình, Trần Ngọc Thụy // Y học thực hành .- 2017 .- Số 3 (1036) .- Tr. 17-20 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị thoát vị đĩa đệm ở cột sống thắt lưng bằng phương pháp nội khoa kết hợp tiêm steroid ngoài màng cứng.
2720 Nghiên cứu tác dụng điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính của Cebraton qua một số chỉ tiêu lâm sàng / Nguyễn Thị Tâm Thuận // .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 61-65 .- 610
Đánh giá tác dụng của Cebraton trong điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính trên một số chỉ tiêu lâm sàng; khảo sát tác dụng không mong muốn của thuốc trên lâm sàng.