CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2681 Nghiên cứu mối liên quan giữa biến chứng nghẽn tắc mạch và thể tổn thương mô bệnh học thận ở bệnh nhân hội chứng thận hư nguyên phát người lớn / Nguyễn Thị Bích Ngọc, Hà Hoàng Kiệm, Nguyễn Xuân Hiền // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 29-31 .- 610
Tìm hiểu mối liên quan giữa hình ảnh tổn thương mô bệnh học thận với biến chứng nghẽn tắc mạch ở bệnh nhân hội chứng thận hư nguyên phát người lớn
2682 Nghiên cứu nồng độ Pro-GRP huyết tương ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ tại Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Phổi Trung ương / Lại Thị Tố Uyên, Nguyễn Viết Nhung, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Văn Thanh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 65-68 .- 610
Xác định nồng độ Pro-GRP ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ trước khi điều trị nhằm có cơ sở để theo dõi diễn tiến của bệnh nhân trong suốt quá trình điều trị tiếp theo.
2683 Nghiên cứu nồng độ vitamin D trên trẻ mắc nhiễm trùng đường tiểu tại Bệnh viện Nhi Trung ương / Trần Thị Anh Thương, Phạm Văn Đếm, Nguyễn Thị Quỳnh Hương // Y học thực hành .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 39-42 .- 610
Mô tả các đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và nồng độ vitamin D trên trẻ mắc nhiễm trùng đường tiểu.
2684 Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và sự bộc lộ Collagenase IV của viêm tai giữa có cholesteatoma / Nguyễn Kỳ Duy Tâm, Nguyễn Đình Phúc, Lê Trung Thọ // Y học thực hành .- 2016 .- Số 10 (1023) .- Tr. 71-76 .- 610
Mô tả các triệu chứng lâm sàng, chụp cắt lớp vi tính và đặc điểm mô bệnh học của viêm tai giữa có cholesteatoma. Đối chiếu mức độ hủy xương và sự bộc lộ collagenase IV trong viêm tai giữa có cholesteatoma.
2685 Hình thái xơ hóa màng nhĩ và đặc điểm thính lực, nhĩ lượng / Nguyễn Hy Quang, Nguyễn Tấn Phong // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 79-80 .- 610
Đánh giá hình thái lâm sàng xơ hóa màng nhĩ và đặc điểm thính lực, nhĩ lượng.
2686 Liên quan giữa nồng độ NT - proBNP với mức độ nặng và tiên lượng bệnh nhân hội chứng vành cấp / Nguyễn Trọng Hiếu, Nguyễn Thanh Huyền // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 68-71 .- 610
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ NT - proBNP với mức độ nặng và tiên lượng ở bệnh nhân hội chứng vành cấp ở tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.
2687 Hoạt động quản lý bệnh nhân tăng huyết áp và một số yếu tố ảnh hưởng tại xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016 / Đào Thị Nguyên Hương, Nguyễn Thanh Hương // Y học thực hành .- 2016 .- Số 10 (1023) .- Tr. 9-12 .- 610
Trình bày thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động quản lý bệnh nhân tăng huyết áp tại xã Minh Quang – huyện Tam Đảo – tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016.
2688 Khảo sát cơ cấu bệnh lý phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn sự thích ứng điều trị nội trú tại Viện Sức khỏe Tâm thần từ năm 2011 đến 2013 / Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thị Huệ // Y học thực hành .- 2016 .- Số 9 (1021) .- Tr. 38-41 .- 610
Tìm hiểu cơ cấu bệnh lý phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn sự thích ứng trên bệnh nhân điều trị nội trú tại Viện Sức khỏe Tâm thần từ năm 2011 đến năm 2013.
2689 Lâm sàng rối loạn phân ly lứa tuổi vị thành niên: Triệu chứng cảm giác – giác quan và triệu chứng cơ thể / Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Tuấn // Y học thực hành .- 2016 .- Số 12 (1029) .- Tr. 32-34 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng triệu chứng cảm giác – giác quan và triệu chứng cơ thể ở rối loạn phân ly lứa tuổi vị thành niên điều trị nội trú tại Viện Sức khỏe Tâm thần.
2690 Lâm sàng và mô bệnh học của bệnh vảy phấn dạng lichen mạn tính (PLC) tại Bệnh viên Da liễu Trung ương, 2015-2016 / Nguyễn Thị Nhật Lệ, Nguyễn Duy Hưng // .- 2016 .- Số 11 (1026) .- Tr. 34-36 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học của bệnh vảy phấn dạng lichen mạn tính tại Bệnh viện Da liễu Trung ương, 2015-2016.