CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2621 Giá trị CA19-9 và CEA trong chẩn đoán ung thư đường mật / Phạm Duy Toàn, Phan Minh Trí // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 72-75 .- 610
Đánh giá độ nhạy, độ đặc hiệu của CA19-9 và CEA trong chấn đoán ung thư đường mật. Xác định mối liên quan của CA19-9, CEA với kích thước, độ xâm lấn, khả năng cắt u, di căn hạch, di căn xa, giai đoạn và độ biệt hóa của ung thư đường mật.
2622 Tổng quan tỉ lệ mới mắc và tử vong do ung thư vú tại Châu Á-Thái Bình Dương và Việt Nam / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 75-78 .- 610
Tổng hợp, phân tích tỉ lệ mới mắc và tử vong do ung thư vú ở các nước trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương và Việt Nam.
2623 Nghiên cứu một số độc tính của hóa chất phác đồ có oxaliplatin điều trị bổ trợ sau phẫu thuật ung thư đại tràng sigma / Trần Đức Khánh, Nguyễn Văn Hiếu // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 78-80 .- 610
Trình bày một số độc tính của hóa chất phác đồ có oxaliplatin điều trị bổ trợ sau phẫu thuật ung thư đại tràng sigma.
2624 Hiệu quả của chương trình can thiệp trẻ tự kỷ dựa trên sự kết hợp giữa gia đình và cơ sở can thiệp / Trần Văn Công, Ngô Xuân Điệp // Khoa học & Công nghệ Việt Nam .- 2017 .- Tập 17 (Số 6) .- Tr. 48 - 54 .- 610
Nghiên cứu này xây dựng và đánh giá hiệu quả của chương trình can thiệp trẻ tự kỷ có sự kết hợp giữa gia đình và cơ sở can thiệp.
2625 Nguyên nhân và đặc điểm của nhược thị ở trẻ em khám tại Bệnh viện Mắt Trung ương / Nguyễn Đức Anh // Khoa học và Công nghệ Việt Nam A .- 2017 .- Tập 17 (Số 6) .- Tr. 1 – 4 .- 610
Đánh giá nguyên nhân và đặc điểm của nhược thị ở trẻ em khám tại Bệnh viện Mắt Trung ương.
2626 Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trong điều trị UTĐT bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất theo phác đồ FOLFOX4 / Trần Thị Như Quỳnh, Nguyễn Ngọc Trung, Phạm Hoàng Bích Ngọc,... // Khoa học và Công nghệ Việt Nam A .- 2017 .- Tập 17 (Số 6) .- Tr. 5 - 9 .- 610
Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trong điều trị UTĐT bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất theo phác đồ FOLFOX4 của 69 bệnh nhân tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam từ tháng 3/2011 đến tháng 3/2016.
2627 Hào châm trong phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhi viêm não sau giai đoạn cấp do vi rút herpes simplex và vi rút đường ruột / Phạm Ngọc Thủy, Đặng Minh Hằng, Nguyễn Văn Thắng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 43-45 .- 610
Đánh giá tác dụng của Hào châm trong phục hồi chức năng vận động ở bệnh nhi viêm não sau giai đoạn cấp do vi rút herpes simplex và vi rút đường ruột.
2628 Khảo sát kết quả kiểm soát huyết áp và lipid máu ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú / Lê Đình Thanh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 45-47 .- 610
Khảo sát kết quả kiểm soát huyết áp, lipid máu và mối liên quan với mức độ tuân thủ điều trị, phác đồ sử dụng thuốc ở bệnh nhân tăng huyết áp được hướng dẫn và điều trị ngoại trú tại Khoa Khám bệnh – Bệnh viện Thống Nhất Thành phố Hồ Chí Minh.
2629 Nghiên cứu hiệu quả của các phương pháp điều trị nội khoa thoát vị đĩa đệm cột sống cổ / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 58-61 .- 610
Đánh giá hiệu quả của từng phương pháp điều trị nội khoa thoát vị đĩa đệm cột sống cổ.
2630 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân viêm gan do rượu / Phạm Thị Thu Thủy, Đậu Xuân Cảnh, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 5 (1042) .- Tr. 61-63 .- 610
Đánh giá đặc điểm lâm sàng và một số biến đổi xét nghiệm cận lâm sàng ở bệnh nhân viêm gan do rượu.