CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2621 Rung nhĩ sau phẫu thuật bắc cầu chủ - vành: Yếu tố nguy cơ và ảnh hưởng trên tiên lượng ngắn hạn / Hồ Huỳnh Quang Trí, Lê Thế Cường // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 55-57 .- 610

Xác định các yếu tố nguy cơ của rung nhĩ dai dẳng mới xuất hiện sau phẫu thuật bắc cầu chủ-vành và ảnh hưởng của rối loạn nhịp này trên tiên lượng ngắn hạn của bệnh nhân.

2622 Ngạt tắc mũi và vị trí khẩu cái – lưỡi ở bệnh nhân ngủ ngáy / Phạm Thị Bích Đào // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 57-59 .- 610

Đánh giá sự ảnh hưởng của ngạt tắc mũi với phân loại Mallampati và mức độ nặng của rối loạn thở khi ngủ và chất lượng giấc ngủ.

2623 Hiệu quả điều trị suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới bằng laser nội tĩnh mạch tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 62-65 .- 610

Đánh giá hiệu quả điều trị 30 bệnh nhân suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới bằng phương pháp laser nội tĩnh mạch tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương.

2624 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi, mô bệnh học polyp đại trực tràng / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 74-76 .- 610

Nhận xét đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi, mô bệnh học của polyp đại trực tràng phát hiện qua nội soi và tìm hiểu mối liên quan giữa lâm sàng, hình ảnh nội soi của polyp.

2626 Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh X-Quang của bệnh nhân gãy kín liên mấu chuyển xương đùi tại Bệnh viện Hữu Nghị / Nguyễn Lê Bảo Tiến, Võ Văn Thanh, Đinh Ngọc Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 76-78 .- 610

Mô tả các đặc điểm lâm sàng, hình ảnh Xquang của các bệnh nhân gãy kín liên mấu chuyển xương đùi tại Bệnh viện Việt Đức để hỗ trợ bác sĩ trong việc chẩn đoán và đưa ra hướng điều trị thích hợp.

2627 Khảo sát sự thay đổi một số xét nghiệm miễn dịch ở bệnh nhân lupus đợt cấp nặng có tổn thương thận sau thay huyết tương / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 2-4 .- 610

Đánh giá sự thay đổi một số xét nghiệm miễn dịch sau thay huyết tương ở bệnh nhân lupus đợt cấp nặng có tổn thương thận.

2628 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng hen phế quản điều trị tại Khoa Khám bệnh – Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng / Vũ Thị Hồng, Nguyễn Thanh Hồi, Nguyễn Văn Đoàn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 4-7 .- 610

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của các bệnh nhân hen phế quản được chẩn đoán theo tiêu chuẩn GINA 2015 điều trị tại Khoa Khám bệnh – Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng

2629 Tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối bằng phấu thuật nội soi và điều trị phục hồi chức năng / Vũ Mạnh Cường, Nguyễn Thế Anh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 7-10 .- 610

Mô tả triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh tổn thương quan sát được qua nội soi khớp gối ở những bệnh nhân được phẫu thuật. Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối.

2630 Tỷ lệ thiếu máu ở trẻ 12 tháng tuổi tại Thái Nguyên và một số yếu tố liên quan / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 2 (1032) .- Tr. 10-12 .- 610

Xác định tỷ lệ thiếu máu ở trẻ 12 tháng tại 20 xã của tỉnh Thái Nguyên. Phân tích một số yếu tố liên quan đến thiếu máu của trẻ 12 tháng tại tỉnh Thái Nguyên.