CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2613 Nghiên cứu so sánh chiều dài trục nhãn cầu đo trên máy IOL Master và siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy tinh nhân tạo / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 48-51 .- 610

So sánh chiều dài trục nhãn cầu đo trên máy IOL Master và siêu âm A không tiếp xúc trong tính công suất thể thủy tinh nhân tạo. Nhận xét một số đặc điểm trong quá trình đo đạc.

2614 Đánh giá kết quả bước đầu điều trị xẹp đốt sống do loãng xương bằng bơm xi măng sinh học không bóng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 51-53 .- 610

Đánh giá kết quả bước đầu điều trị xẹp đốt sống do loãng xương bằng bơm xi măng sinh học không bóng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình.

2616 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng hình ảnh nội soi của bệnh lý dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân xơ gan / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 56-58 .- 610

Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi của bệnh lý dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân xơ gan, từ đó đề xuất biện pháp phát hiện và điều trị đặc hiệu cho những bệnh nhân này.

2618 Đánh giá tác dụng dự phòng buồn nôn và nôn của dexamethason kết hợp ondansetron sau cắt a-mi-dan ở trẻ em / Lê Ngọc Bình, Nguyễn Văn Minh // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 62-66 .- 610

So sánh hiệu quả dự phòng buồn nôn và nôn sau phẫu thuật của dexamethason kết hợp ondansetron với ondansetron đơn thuần ở trẻ em cắt a-mi-dan và khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của liệu pháp dự phòng.

2620 So sánh kết quả xác định chiều dài làm việc của ống tủy bằng máy Propex II, X-quang kỹ thuật số / Trần Đình Hùng, Nguyễn Khang // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1044) .- Tr. 69-71 .- 610

Đánh giá hiệu quả xác định chiều dài làm việc của ống tủy bằng máy Propex II và X-quang kỹ thuật số ở răng số 6,7 hàm dưới.