CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2611 Nghiên cứu mối liên quan giữa nhiễm Helicobacter Polyri với hình ảnh nội soi ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính thể tỳ vị hư hàn / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 71-74 .- 610
Tìm hiểu nguyên nhân, các yếu tố nguy cơ nhất là đặc điểm hình ảnh nội soi ở bệnh và một số yếu tố liên quan để chẩn đoán và các biện pháp dự phòng, điều trị sớm ở lĩnh vực y học cổ truyền giúp ngăn ngừa ung thư dạ dày.
2612 Nối ghép động mạch gan trong ghép gan từ người cho sống bằng kỹ thuật vi phẫu: Kinh nghiệm phẫu thuật viên tạo hình Việt Đức và y văn / Nguyễn Hồng Hà // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 78-80 .- 610
Báo cáo kỹ thuật vi phẫu mạch máu được sử dụng để khâu nối động mạch gan ở ghép gan từ người cho sống tại Bệnh viện Việt Đức và tổng kết y văn nhằm rút ra kinh nghiệm cho các phẫu thuật viên tạo hình vi phẫu khi tham gia thực hiện kỹ thuật phức tạp này
2613 Nguyên nhân suy gan cấp ở trẻ em / Mai Thị Giang, Nguyễn Phạm Anh Hoa // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 30-33 .- 610
Tìm hiểu nguyên nhân gây suy gan cấp ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương.
2614 Đánh giá chất lượng của điều trị chống đông bằng thuốc kháng vitamin K ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim / Hồ Huỳnh Quang Trí, Khương Đại Phong // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 33-35 .- 610
Đánh giá chất lượng điều trị chống đông bằng thuốc kháng vitamin K theo phương pháp Rosendaal ở những bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim được theo dõi tại Viện Tim Thành phố Hồ Chí Minh.
2615 Nghiên cứu tác dụng không mong muốn của duratocin trên sản phụ đẻ thai to tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 35-37 .- 610
Mô tả các tác dụng không mong muốn của duratocin trên sản phụ đẻ thai to tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội năm 2012.
2616 So sánh mức tiêu hao năng lượng lúc nghỉ ước tính với phương pháp đo nhiệt lượng gián tiếp ở các bệnh nhân thông khí nhân tạo xâm nhập / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 38-40 .- 610
Trình bày cách so sánh tiêu hao năng lượng lúc nghỉ ước tính bằng các phương trình Harris-Benedict, Harris-Benedict có thêm hệ số 1.2 với đo bằng nhiệt lượng gián tiếp.
2617 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của viêm màng bụng ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 41-43 .- 610
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm màng bụng ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục.
2618 Nghiên cứu một số đặc điểm tổn thương của ung thư đại tràng qua nội soi, chụp cắt lớp 64 dãy và giải phẫu bệnh sau mổ tại Bệnh viện K / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 47-50 .- 610
Mô tả một số đặc điểm của ung thư đại tràng qua nội soi, chụp cắt lớp vi tính 64 dãy và giải phẫu bệnh của nhưng bệnh nhân được điều trị phẫu thuật tại Bệnh viện K Hà Nội từ 05/2014 đến 08/2015.
2619 Đánh giá hiệu quả điều trị laser quang đông võng mạc trên bệnh nhân võng mạc đái tháo đường ở thành phố Hà Nội / Nguyễn Thu Hương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 50-52 .- 610
Đánh giá hiệu quả của laser quang đông trong điều trị bệnh võng mạc đái tháo đường. Đánh giá các biến chứng của laser quang đông võng mạc trên bệnh nhân võng mạc đái tháo đường.
2620 Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ glucose máu trong ca lọc máu ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo / Nguyễn Trường Khoa, Hà Phan Hải An, Nguyễn Hữu Dũng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 1 (1031) .- Tr. 53-55 .- 610
Khảo sát sự biến đổi nồng độ glucose máu ở bệnh nhân chạy thận nhân tạo trong ca lọc máu và tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến sự thay đổi nồng độ glucose máu trong ca lọc máu ở các bệnh nhân trên.