CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2591 Đặc điểm lâm sàng, nội soi viêm, loát dạ dày tá tràng mạn tính ở trẻ em có nhiễm Helicobacter Pylori / Lê Thanh Hải, Đinh Thị Diệu, Nguyễn Thị Út // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 6-8 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, nội soi của viêm, loát dạ dày tá tràng mạn tính Helicobacter Pylori.
2592 Nghiên cứu giá trị của chỉ số Forrns trong chẩn đoán mức độ xơ hóa gan của bệnh gan do rượu / // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 11-14 .- 610
Tìm mối liên quan chỉ số Forns với xơ hóa gan trong bệnh gan do rượu theo phân độ Metavir. Xác định ngưỡng giá trị chẩn đoán, độ chính xác, độ nhạy, độ đặc hiệu của chỉ số Forns trong đánh giá độ xơ hóa của gan trong bệnh gan do rượu.
2593 Kiến thức, thực hành phòng chống biến chứng tăng huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp đang điều trị ngoại trú tại huyện Tân Yên, Bắc Giang / Đỗ Thị Hạnh Trang, Hà Anh Đức, Trịnh Thị Thúy Hồng // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 17-19 .- 610
Trình bày về thực trạng kiến thức, thực hành phòng chống biến chứng tăng huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp đang điều trị ngoại trú tại huyện Tân Yên, Bắc Giang.
2594 Khảo sát nồng độ CA 72-4, CA 29-9, CEA ở bệnh nhân ung thư dạ dày tại Bệnh viện Hữu Nghị / Vũ Thị Hoàng Nam, Đỗ Hồng Quảng, Nguyễn Xuân Thắng // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 20-23 .- 610
Xác định nồng độ CA 72-4, CA 29-9, CEA ở bệnh nhân ung thư dạ dày tại và xác định giá trị chẩn đoán bệnh khi kết hợp các chất chỉ điểm khối u trên.
2595 Các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị trên bệnh nhân điều trị Methadone ở giai đoạn duy trì tại Thành phố Đà Nẵng, năm 2016 / Lê Thị Hường // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 23-27 .- 610
Mô tả các yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị trên bệnh nhân điều trị methadone giai đoạn duy trì ở các cơ sở điều trị Methadone tại Thành phố Đà Nẵng, năm 216.
2596 Kết quả điều trị viêm ruột thừa cấp sau manh tràng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện 19-8 / Hà Ngọc Quân, Phan Sỹ Thanh Hà // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 27-29 .- 610
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm ruột thừa cấp sau manh tràng tại Bệnh viện 19-8.
2597 Nghiên cứu kháng insulin ở bệnh nhân suy tim phân suất tống máu giảm và suy tim phân suất tống máu bảo tồn / Trần Kim Sơn, Nguyễn Hải Thủy, Huỳnh Văn Minh // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 29-33 .- 610
Xác định tình trạng kháng insulin và tỷ lệ kháng insulin ở bệnh nhân suy tim phân suất tống máu giảm và suy tim phân suất tống máu bảo tồn
2598 Đánh giá kết quả điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng nẹp kéo dãn Disk Dr CS-300 / Trần Thị Ngọc Trường, Hoàng Thị Dung, Lê Trung Đức // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 29-33 .- 610
Đánh giá hiệu quả điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống cổ bằng nẹp kéo dãn Disk Dr CS-300.
2599 Sự biến đổi một số chỉ số huyết học máu ngoại vi ở công nhân tiếp xúc với chì / Nguyễn Văn Bằng, Nguyễn Trọng Hà // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 35-38 .- 610
Tìm hiểu sự thay đổi một số chỉ số huyết học máu ngoại vi ở công nhân tiếp xúc với chì.
2600 Đánh giá tác dụng điều trị đau bằng điện châm kết hợp thủy châm ở bệnh nhân ung thư vòm họng giai đoạn muộn / Nguyễn Đức Minh // .- 2017 .- Số 4 (1039) .- Tr. 38-41 .- 610
Đánh giá hiệu quả của phương pháp điều trị đau bằng điện châm kết hợp thủy châm ở bệnh nhân ung thư vòm họng giai đoạn muộn từ đó đưa ra những nghiên cứu điều trị giảm nhẹ với các bệnh ung thư khác và dễ dàng áp dụng tại các bệnh viện, trung tâm y tế của phường xã.