CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2521 Một số chỉ số hóa sinh máu liên quan đến hội chứng chuyển hóa ở cán bộ thuộc diện bảo vệ sức khỏe tỉnh Thái Nguyên / Nguyễn Thị Hoa, Trần Bảo Ngọc // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 40-43 .- 572
Xác định nồng độ một số chỉ số hóa sinh liên quan đến hội chứng chuyển hóa ở cán bộ thuộc diện bảo vệ sức khỏe tỉnh Thái Nguyên.
2522 Đối chiếu các đặc điểm lâm sàng với nguồn gốc tế bào của bệnh nhân u lympho ác tính không hodgkin nguyên phát ở vùng mũi xoang / // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 45-48 .- 610
Đối chiếu các đặc điểm lâm sàng với nguồn gốc tế bào của bệnh nhân u lympho ác tính không hodgkin nguyên phát ở vùng mũi xoang.
2523 Phân tích một số yếu tố liên quan đến độ mở góc tiền phòng sau laser cắt mống mắt chu biên điều trị dự phòng glôcôm góc đóng nguyên phát / Nguyễn Thị Thu Hiền, Phạm Thị Kim Thanh, Vũ Thị Quế Anh // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 48-50 .- 610
Phân tích một số yếu tố liên quan đến độ mở góc tiền phòng sau cắt mống mắt chu biên bằng laser Nd: YAG điều trị dự phòng glôcôm góc đóng nguyên phát.
2524 Nghiên cứu tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến rối loạn trầm cảm vị thành niên tại các xã/ phường ven biển trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng / // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 50-54 .- 610
Xác định tỷ lệ rối loạn trầm cảm ở trẻ em vị thành niên tại các xã/ phường ven biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Tìm hiểu các yếu tố liên quan rối loạn trầm cảm trẻ vị thành niên tại địa bàn nghiên cứu.
2525 Dị tật hẹp hộp sọ: Một số khái niệm cơ bản và hướng điều trị phối hợp đa chuyên khoa / Nguyễn Hồng Hà // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 54-58 .- 610
Giới thiệu một số khái niệm cơ bản về dị tật hẹp hộp sọ biểu hiện lâm sàng, chẩn đoán và đại cương về các phương pháp phẫu thuật của dị tật này.
2526 Nghiên cứu sự biến đổi điện não đồ của sinh viên Đại học Y sau căng thẳng của kỳ thi / // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 58-63 .- 610
Nghiên cứu sự thay đổi tần số, biên độ, chỉ số các chỉ số sóng anpha, beta, teta trên điện não đồ của sinh viên trong trạng thái tĩnh và sau buổi thi.
2527 Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng của bệnh trứng cá thông thường điều trị tại Bệnh viên Trung ương Quân đội 108 / Nguyễn Ngọc Oanh, Đặng Văn Em // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 70-72 .- 610
Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng bệnh trứng cá thông thường điều trị tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 từ tháng 10/2015-5/2016.
2528 Nghiên cứu sự biến đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè củng giác mạc điều trị bệnh glôcôm góc đóng nguyên phát bằng OCT bán phần trước / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 06 (1013) .- Tr. 75-80 .- 610
Mô tả sự biến đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật cắt bè điều trị bệnh glôcôm góc đóng nguyên phát. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan với sự thay đổi góc tiền phòng sau phẫu thuật.
2529 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng khung cố định ngoài điều trị gãy đầu trên xương chày / Nguyễn Hạnh Quang // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 80-83 .- 610
Thiết kế, chế tạo khung cố định ngoài. Đánh giá kết quả điều trị gãy đầu trên xương chày dưới máy tăng sáng.
2530 Nghiên cứu biến chứng thần kinh tự chủ tim mạch bằng trắc nghiệm Ewing trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 / Trần Thị Kim Thư // Y học thực hành .- 2016 .- Số 06 (1013) .- Tr. 91-94 .- 610
Xác định tỷ lệ biến chứng thần kinh tự chủ tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.