CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2511 Nhận xét tình trạng thiếu máu khi mang thai và một số yếu tố liên quan của sản phụ sau đẻ nằm tại Khoa Sản Thường – Bệnh viện Phụ Sản Trung ương / Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Thanh Phong, Nguyễn Hà Bảo Vân // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 22-25 .- 610
Nhận xét tình trạng thiếu máu khi mang thai của sản phụ sau đẻ nằm tại Khoa Sản Thường – Bệnh viện Phụ Sản Trung ương. Phân tích một số yếu tố liên quan đến tình trạng thiếu máu khi mang thai.
2512 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Bạch Tuyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 25-29 .- 610
Mô tả chất lượng sống của bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo thang đo CCQ.
2513 Tốc độ co ngắn cổ tử cung trong thai kỳ nguy cơ cao sinh non / Lê Quang Hòa, Nguyễn Duy Ánh, Nguyễn Mạnh Trí // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 31-33 .- 610
Đánh giá tốc độ co ngắn cổ tử cung của thai kỳ từ 14 đến 34 tuần trong nhóm thai phụ nguy cơ cao sinh non.
2514 Khảo sát ảnh hưởng của tăng huyết áp kháng trị lên khối lượng cơ thắt trái ở bệnh nhân thận nhân tạo chu kỳ / Lê Đình Thanh, Đỗ Thanh Hòa // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 33-36 .- 610
Tìm hiểu mối liên quan giữa huyết áp 24 giờ với khối lượng cơ thất trái và chỉ số khối lượng cơ thất trái ở bệnh nhân suy thận mạn tính lọc máu chu kỳ có tăng huyết áp kháng trị.
2515 Đánh giá tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư bằng bộ công cụ FACT-F và một số yếu tố liên quan / Hà Thị Huyền, Ngô Minh Đạt, Nguyễn Hoàng Long // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 36-38 .- 610
Khảo sát tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư bằng bộ công cụ FACT-F và tìm một số yếu tố liên quan đến tình trạng mệt mỏi ở bệnh nhân ung thư.
2516 Đánh giá tình trạng đau sau mổ sỏi mật có đặt dẫn lưu KEHR tại Khoa Gan Mật – Bệnh viện Việt Đức, năm 2016 / Đỗ Quang Tuyển, Nguyễn Thị Thùy Trang, Lê Đức Sang // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 39-41 .- 610
Mô tả tình trạng đau và xác định một số yếu tố liên quan đến tình trạng đau trên người bệnh sau mổ sỏi mật có đặt dẫn lưu Kehr.
2517 Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh võng mạc đái tháo đường tại tỉnh Hà Nam / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 41-44 .- 610
Mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh võng mạc đái tháo ở bệnh nhân đái tháo đường đang quản lý tại Hà Nam năm 2013.
2518 Đánh giá hiệu quả của phenylephrin dự phòng tụt huyết áp trong gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 47-50 .- 610
Đánh giá hiệu quả của phenylephrin tiêm tĩnh mạch để dự phòng tụt huyết áp trong gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai.
2519 Nghiên cứu dị ứng thuốc ở bệnh nhân HIV/AIDS điều trị tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương / Nguyễn Văn Đoàn, Vũ Thị Thu Hương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 50-54 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của dị ứng thuốc ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS. Xác định tần suất, thuốc gây dị ứng và một số yếu tố liên quan đến dị ứng thuốc ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS.
2520 So sánh hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinh thắt lưng và gây tê ngoài màng cứng trong phẫu thuật chi dưới / Đỗ Trung Dũng, Công Quyết Thắng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 07 (1050) .- Tr. 54-56 .- 610
So sánh hiệu quả giảm đau sau mổ bằng bơm liên tục levobupivacaine 0,1% qua catheter đặt vào khoang đám rối thần kinh thắt lưng dưới hỗ trợ của siêu âm định vị thần kinh và khoang ngoài màng cứng trong phẫu thuật chi dưới.