CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2491 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả điều trị u bán cầu đại não ở trẻ em / Nguyễn Thị Phương Ngân, Cao Vũ Hùng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 51-53 .- 610
Mô tả đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng từ và mô bệnh học của u bán cầu đại não ở trẻ em. Nhận xét kết quả điều trị u bán cầu đại não ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương.
2492 Đặc điểm khoảng gian khớp ở khớp thái dương hàm người Việt trưởng thành khảo sát trên hình ảnh CBCT / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 54-56 .- 610
Khảo sát khoảng gian khớp theo mặt phẳng đứng ngang và mặt phẳng ngang trên CBCT người Việt trưởng thành có khớp thái dương hàm bình thường, không có triệu chứng.
2493 Khảo sát đặc điểm lỗ cằm phụ và vòng ngoặt trước trên hình ảnh CBCT ở xương hàm dưới người Việt / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 54-56 .- 610
Mô tả sự hiện diện của lỗ cằm phụ và vòng ngoặt trước trên hình ảnh CBCT ở xương hàm dưới người Việt trưởng thành.
2494 Một số nội dung quan trọng để đạt mức chất lượng của Bộ Y tế nhằm liên thông kết quả xét nghiệm và đạt ISO 15189 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 62-65 .- 610
Trình bày một số nội dung quan trọng để đạt mức chất lượng của Bộ Y tế nhằm liên thông kết quả xét nghiệm và đạt ISO 15189.
2495 Kết quả giải phẫu của phẫu thuật cố định thể thủy tinh nhân tạo hậu phòng vào thành củng mạc có sử dụng nội soi nhãn trên siêu âm bán phần trước / Trần Minh Đạt, Trần A // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 65-68 .- 610
Đánh giá kết quả giải phẫu của phẫu thuật cố định thể thủy tinh nhân tạo hậu phòng vào thành củng mạc có sử dụng đèn soi nội nhãn bằng siêu âm bán phần trước.
2496 Tiến triển suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi Việt Nam từ năm 2011-2015 / Nguyễn Thị Kim Tiến, Hà Anh Đức, Lê Danh Tuyên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 2-5 .- 610
Xem xét tiến triển của suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi qua các năm từ 2011 đến 2015 bằng việc phân tích chuyển dịch giá trị trung bình Z-score ở trẻ em dưới 5 tuổi.
2497 Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ Pro-GRP huyết tương trong theo dõi điều trị ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ tại Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Phổi Trung ương / Lại Thị Tố Uyên // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 7-9 .- 610
Đánh giá sự thay đổi nồng độ Pro-GRP huyết tương trước, trong và sau điều trị ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ tại Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Phổi Trung ương.
2498 Đặc điểm nhân cách ở bệnh nhân rối loạn lo âu lan tỏa / Lê Thị Phương Thảo, Dương Minh Tâm // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 9-11 .- 610
Mô tả một số đặc nhân cách ở bệnh nhân rối loạn lo âu lan tỏa điều trị nội trú ở Viện Sức khỏe Tâm thần.
2499 Đặc điểm mô bệnh học ung thư biểu mô phổi trên mảnh sinh thiết nhỏ ở bệnh nhân cao tuổi / Lê Tiến Đạt, Lê Trung Thọ // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 11-14 .- 610
Mô tả đặc điểm mô bệnh học các ttp ung thư biểu mô phổi trên mảnh sinh thiết nhỏ ở bệnh nhân cao tuổi tại Bệnh viện Hữu Nghị.
2500 Sự hài lòng đối với dịch vụ y tế của người bệnh điều trị nội trú tại Khoa Nội – Tổng hợp Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2016 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 14-17 .- 610
Mô tả sự hài lòng của người bệnh điều trị nội trú và người nhà bệnh nhân sử dụng dịch vụ y tế tại Khoa Nội – Tổng hợp Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2016.