CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2471 Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ enzyme chống oxy hóa trên công nhân tiếp xúc trực tiếp với hóa chất kim loại nặng / Đỗ Phương Hường, Nguyễn Hoàng Hiệp // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 65-67 .- 610
Trình bày sự biến đổi nồng độ enzyme chống oxy hóa trên công nhân tiếp xúc trực tiếp với hóa chất kim loại nặng thông qua sự biến đổi của các enzyme chống oxy hóa SOD, Gpx và peroxidase.
2472 Đặc điểm Lympho T CD4 và CD8 trong máu ngoại vi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Phạm Kim Liên, Đỗ Quyết // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 67-70 .- 610
Mô tả sự biến đổi số lượng tế bào Lympho T CD4 và CD8 trong máu ngoại vi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
2473 Đối chiếu lâm sàng với phân độ chấn thương gan bằng chụp cắt lớp vi tính / Nguyễn Khắc Đức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 70-74 .- 610
Nghiên cứu nhằm đối chiếu tình trạng lâm sàng với phân độ chấn thương gan bằng chụp cắt lớp vi tính ở 166 bệnh nhân.
2474 Ảnh hưởng của các triệu chứng vận động đến chất lượng cuộc sống bệnh nhân Parkinson tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương / Nguyễn Thanh Bình // Y học thực hành .- 2017 .- Số 08 (1053) .- Tr. 77-80 .- 610
Phân tích mối liên quan của các triệu chứng vận động đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân Parkinson.
2475 Mối liên quan giữa chỉ số SOD, GPX, TAS và MDA với một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu / Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Quang Duật, Trịnh Xuân Tráng // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 5-7 .- 610
Xác định mối liên quan giữa chỉ số SOD, GPX, TAS và MDA với một số chỉ tiêu lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu.
2476 Khảo sát tác dụng không mong muốn của Vinorelbine trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Trung tâm Y học hạt nhân – Bệnh viện Bạch Mai / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 7-11 .- 610
Trình bày về tình hình điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ bằng vinorelbine tại Trung tâm y học hạt nhân và ung bướu – Bệnh viện Bạch Mai.
2477 Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và hóa mô miễn dịch ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi / Bùi Cao Cường, Bùi Thị Mỹ Hạnh, Ngô Quang Dương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 11-14 .- 610
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và hóa mô miễn dịch ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi.
2478 Nghiên cứu kết quả điều trị tràn khí màng phổi tự phát / Phùng Văn Nam, Vũ Quang Diễn, Trần Quang Phục // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 14-16 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân tràn khí màng phổi tự phát tại Bệnh viện 74 Trung ương.
2479 Kết quả điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Đinh Văn Thịnh, Vũ Quang Diễn, Phạm Văn Thức // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 16-18 .- 610
Đánh giá kết quả điều trị ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nằm điều trị tại Bệnh viện 74 Trung ương
2480 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi, chụp cắt lớp vi tính phổi trong ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi / Bùi Cao Cường, Bùi Thị Mỹ Hạnh, Ngô Quang Dương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 09 (1056) .- Tr. 18-21 .- 610
Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, nội soi, chụp cắt lớp vi tính phổi trong ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi.