CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2371 Kiến thức về bệnh tăng huyết áp của người lao động tại một số Công ty thuộc Tổng công ty Điện lực Hà Nội, năm 2017 / Trần Thị Minh Huyền, Khương Văn Duy, Nguyễn Kim Dung // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 27-30 .- 610
Mô tả thực trạng kiến thức về bệnh tăng huyết áp của người lao động tại một số Công ty thuộc Tổng công ty Điện lực Hà Nội, năm 2017.
2372 Đặc điểm chỉ số OSDI trên mắt glôcôm góc mở nguyên phát có khô mắt nhãn áp điều chỉnh với thuốc tương tự prostaglandin / Bùi Thị Vân Anh, Bùi Thị Dịu // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 30-33 .- 610
Đánh giá các biểu hiện cơ năng liên quan tới khô mắt và hiệu quả sử dụng Natri hyaluronate 0,18% điều trị các triệu chứng khô mắt trên mắt glôcôm góc mở nguyên phát nhãn áp điều chỉnh với thuốc tra tương tự prostaglandin.
2373 Nghiên cứu hiệu quả cai thở máy của phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính / Trần Huyền Trang, Đỗ Ngọc Sơn, Ngô Đức Ngọc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 33-36 .- 610
Đánh giá hiệu quả cai thở máy bằng phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và nhận xét một số yếu tố dự báo thành công của phương thức thở PAV+ ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
2374 Đánh giá sự biến đổi chỉ số Tim-Cổ chân (Cavi) và mối liên quan giữa chỉ số (Cavi) với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát sau một năm điều trị duy trì đạt huyết áp mục tiêu / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 43-46 .- 610
Đánh giá sự biến đổi chỉ số Tim-Cổ chân (Cavi) mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát sau một năm điều trị duy trì đạt huyết áp mục tiêu. Đánh giá mối liên quan giữa chỉ số (Cavi) với một số yếu tố nguy cơ tim mạch.
2375 Thực trạng nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ đến khám tại Phòng khám Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017 / // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 53-55 .- 610
Xác định tỷ lệ và nhận xét một số yếu tố liên quan đến nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ đến khám tại Phòng khám Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017.
2376 Tác dụng bảo vệ gan của quả dứa dại trên thực nghiệm / Hoàng Thái Hoa Cương, Vũ Thị Ngọc Thanh, Nguyễn Duy Thuần // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 60-63 .- 610
Đánh giá tác dụng bảo vệ tổn thương gan gây ra bởi paracetamol trên chuột nhắt trắng của cao toàn phần và phân đoạn hoạt chất chiết xuất từ quả dứa dại trên thực nghiệm.
2377 Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật theo dõi áp lực oxy nhu mô não bằng hệ thống licox trong theo dõi bệnh nhân đột quỵ não nặng / Trần Nhật Tuân, Nguyễn Anh Tuấn, Ngô Đức Ngọc // Y học thực hành .- 2017 .- Số 11 (1062) .- Tr. 63-66 .- 610
Áp dụng kỹ thuật theo dõi áp lực oxy nhu mô não trong theo dõi, điều trị và tiên lượng bệnh nhân đột quỵ não nặng.
2378 Thực trạng kiến thức về phục hồi chức năng sau đột quỵ não của người chăm sóc chính tại Nam Định năm 2016 / Phạm Thị Hoàng Yến, Trương Tuấn Anh, Nguyễn Trường Sơn // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 2-4 .- 610
Mô tả thực trạng kiến thức về phục hồi chức năng sau đột quỵ não của người chăm sóc chính tại Nam Định năm 2016.
2379 Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thể lực của người bệnh đái tháo đườngtype 2 điều trị ngoại trú tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên / Hoàng Trung Kiên, Nguyễn Thị Thanh Hương // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 8-10 .- 610
Đánh giá mức độ hoạt động thể lực và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thể lực ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.
2380 Khảo sát mô hình bệnh tật tại khoa Huyết học lâm sàng Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên / Phạm Ngọc Linh, Bùi Thị Lan, Lương Thị Kiều Diễm // Y học thực hành .- 2017 .- Số 12 (1064) .- Tr. 13-16 .- 610
Khảo sát mô hình bệnh tật tại khoa Huyết học lâm sàng, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.