CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Y
2231 Hiệu quả giảm đau cấp sau phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước của Nefopam kết hợp Paracetamol / Đỗ Việt Nam, Phan Tôn Ngọc Vũ // .- 2018 .- Số 3 .- Tr. 82 - 86 .- 610
Giảm đau có vai trò quan trọng trong phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước. Sự kết hợp giữa nefopam và paracetamol mang đến hiệu quả giảm đau với tác dụng đồng vận và có thể hiệu quả trong điều trị đau sau phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước. Bài viết đánh giá hiệu quả giảm đau sau mổ của nefopam kết hợp paracetamol trên bệnh nhân phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước.
2232 Động kinh ở trẻ sốt co giật: Chẩn đoán hội chứng động kinh / Bùi Hiếu Anh, Lê Thị Khánh Vân, Nguyễn Lê Trung Hiếu // Y học thành phố Hồ Chí Minh (Điện tử) .- 2019 .- Số 4 .- Tr. 28 - 37 .- 610
Những nghiên cứu trước đây về động kinh ở trẻ sốt co giật không chẩn đoán các hội chứng động kinh có thể do cỡ mẫu nhỏ và thiếu tiêu chuẩn chẩn đoán cụ thể. Bài viết mô tả và so sánh các đặc điểm lâm sàng của các hội chứng động kinh ở trẻ sốt co giật.
2233 Thay đổi lipid máu ở hội chứng thận hư trẻ em theo mức độ đáp ứng với liệu pháp steroid / Lê Thỵ Phương Anh, Trần Thanh Tùng, Hoàng Thị Thủy Yên // .- 2019 .- Số 4 .- Tr. 104 - 109 .- 610
Bài viết đánh giá sự biến đổi lipid máu ở hội chứng thận hư trẻ em theo mức độ đáp ứng với liệu pháp steroid.
2234 Chăm sóc dinh dưỡng ở bệnh nhân khoa hồi sức và mối liên quan đến tiên lượng điều trị / Mai Quang Huỳnh Mai, Nguyễn Thị Thu Hậu, Nguyễn Thị Mỹ Diệp // .- 2019 .- Số 4 .- Tr. 136 - 145 .- 610
Xác định tỉ lệ các hỗ trợ dinh dưỡng ở bệnh nhân nặng điều trị tại khoa hồi sức bệnh viện Nhi Đồng 2, tìm mối liên quan đến biến chứng hạ phospho máu, hội chứng nuôi ăn lại, nằm hồi sức > 2 tuần, tiên lượng tử vong trong 2 tuần.
2235 Nghiên cứu hiệu quả tan bọt của Simethicone trong chuẩn bị nội soi tiêu hoá dưới / Trần Lý Thảo Vy, Dương Thị Ngọc Sang, Võ Phạm Phương Uyên // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 148 - 152 .- 610
Xác định tỉ lệ thành công ngắn hạn của kỹ thuật bơm Hemospray® trong điều trị xuất huyết tiêu hóa trên không do tăng áp lực tĩnh mạch cửa. Xác định tỉ lệ thành công ngắn hạn của kỹ thuật bơm Hemospray® trong điều trị xuất huyết tiêu hóa trên không do tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
2236 Mô tả diễn tiến nhiễm HBV ở người mang HBV mạn HBeAg âm / Nguyễn Thị Cẩm Hường, Bùi Tiến Hoàn, Phạm Thị Lệ Hoa // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 121 - 129 .- 610
Mô tả thời điểm và diễn tiến tái hoạt siêu vi ở người nhiễm HBV mạn HBeAg âm. Đồng thời khảo sát liên quan giữa các yếu tố của siêu vi HBV (nồng độ HBsAg, HBVDNA, đột biến PC/BCP) với diễn biến tái hoạt siêu vi và viêm gan tái hoạt.
2237 Tần suất và các đặc điểm của triệu chứng ngoài thực quản ở bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản / Thạch Hoàng Sơn, Quách Trọng Đức // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 103 - 109 .- 610
Xác định tỷ lệ bệnh nhân viêm tụy cấp có các mức tăng (Triglyceride) TG theo phân độ của Hiệp hội Nội tiết Mỹ 2010 và đánh giá mối liên quan giữa mức độ tăng TG với mức độ nặng viêm tụy cấp và suy tạng theo tiêu chuẩn Atlanta cải tiến và tình trạng hoại tử tụy.
2238 Nồng độ huyết sắc tố hồng cầu lưới và phần trăm hồng cầu nhược sắc trong máu ngoại vi trên bệnh nhân thiếu máu bệnh thận mạn giai đoạn cuối / Đinh Hiếu Nhân, Trần Thị Ánh Loan // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 232 - 236 .- 610
Xác định giá trị trung bình và vai trò của CHr và % HYPO trong chẩn đoán bệnh nhân thiếu máu do bệnh thận mạn giai đoạn cuối có thiếu sắt.
2239 Thiếu sắt ở bệnh nhân suy tim mạn / Nguyễn Hồng Thoại, Trần Kim Trang // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 221 - 225 .- 610
Xác định tỷ lệ thiếu sắt trên bệnh nhân suy tim mạn. Đánh giá mối liên quan giữa thiếu sắt với các đặc điểm của suy tim mạn qua so sánh hai nhóm có và không có thiếu sắt. Khảo sát tỉ lệ bệnh nhân suy tim mạn thiếu sắt được điều trị.
2240 Đặc điểm tế bào học và giải phẫu bệnh bướu giáp nhân đã phẫu thuật / Nguyễn Trúc Dung, Trần Quang Nam // .- 2019 .- Số 1 .- Tr. 209 - 214 .- 610
Mô tả đặc điểm siêu âm, tế bào học và giải phẫu bệnh của nhân giáp. Qua đó khảo sát giá trị chẩn đoán của kỹ thuật chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ đối với bướu giáp nhân.





